Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem toàn bộ: Giải bài 30A: Vòng quanh Trái đất
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận