Listen and read (Nghe và đọc)
3. Listen and read (Nghe và đọc)
1. Hello. My name’s Rosy. (Xin chào. Tôi tên là Rosy.)
I have brown hair. (Tôi có mái tóc màu nâu.)
2. This is my cousin, Tim. (Đây là anh họ của tôi, Tim.)
Hello, everyone! (Xin chào mọi người!)
3. I have a little brother. His name’s Billy. He has curly hair.
(Tôi có một người em trai. Tên của em ấy là Billy. Em ấy có mái tóc xoăn.)
4. This is Billy’s bedroom. (Đây là phòng ngủ của Billy.)
He has lots of teddy bears. (Em ấy có rất nhiều gấu bông.)
5.Where’s Billy? (Billy ở đâu?)
Is he under the bed? (Có phải em ấy ở dưới giường không?)
No, he isn’t. (Không có đâu.)
6. Look! This isn’t a teddy bear. (Nhìn kìa! Đây không phải là con gấu bông.)
It’s me! Billy! (Là em! Billy đây!)
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận