Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 45 trang 13

Bài 45: trang 13 sbt Toán 6 tập 2

So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét:

a) \({{12} \over {23}}\) và \({{1212} \over {2323}}\) 

b) \({{ - 3434} \over {4141}}\) và \({{ - 34} \over {41}}\)


a)     \({{1212} \over {2323}} = {{1212 \div 101} \over {2323 \div 101}} = {{12} \over {23}}\)

\(\Rightarrow {{12} \over {23}} = {{1212} \over {2323}}\)

b)    \({{ - 3434} \over {4141}} = {{ - 3434 \div 101} \over {4141 \div 101}} = {{ - 34} \over {41}}\)

\(\Rightarrow {{ - 3434} \over {4141}} = {{ - 34} \over {41}}\)

Nhận xét: Các phân số có dạng \({{\overline {ab} } \over {\overline {cd} }}\) và \({{\overline {abab} } \over {\overline {cdcd} }}\) thì bằng nhau.

Vì \({{\overline {ab} } \over {\overline {cd} }} = {{\overline {ab} .101} \over {\overline {cd} .101}} = {{\overline {abab} } \over {\overline {cdcd} }}\)


Từ khóa tìm kiếm Google: giải câu 45 trang 13 sbt Toán 6 tập 2, giải bài tập 45 trang 13 sbt Toán 6 tập 2, câu 45 trang 13 sbt Toán 6 tập 2, Câu 45 bài 5 trang 13 - sbt Toán 6 tập 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo