SBT toán 6 tập 2 bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Trang 19

Giải sách bài tập toán 6 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Tech12h sẽ hướng dẫn các bạn cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích đối với các bạn trong học tập.

SBT toán 6 tập 2 bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Trang 19

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 66: trang 19 SBT Toán 6 tập 2

Tính nhanh:

\({1 \over 2} + {{ - 1} \over 3} + {1 \over 4} + {{ - 1} \over 5} + {1 \over 6} + {{ - 1} \over 7} + {1 \over 8} + {1 \over 7}\)\(+ {{ - 1} \over 6} + {1 \over 5} + {{ - 1} \over 4} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}\)

Bài 67: trang 19 SBT Toán 6 tập 2

Cắt một tấm bìa hình tròn bán kính 2,5cm thành bốn phần không bằng nhau như hình vẽ. Em hãy đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để được:

a) \({1 \over 2}\) hình tròn

b) \({2 \over 3}\) hình tròn

c) \({2 \over 9};{5 \over 6};{5 \over 9}\) hình tròn

d) \({7 \over {18}};{{17} \over {18}};{{18} \over {18}}\) hình tròn

Bài 68: trang 19 SBT Toán 6 tập 2

a) Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông:

$${{ - 8} \over 3} + {{ - 1} \over 3} < ... < {{ - 2} \over 7} + {{ - 5} \over 7}$$

b) Tìm tập hợp các số $x \in \mathbb{Z}$, biết rằng:

$${{ - 5} \over 6} + {8 \over 3} + {{29} \over { - 6}} \le x \le {{ - 1} \over 2} + 2 + {5 \over 2}$$

Bài 69: trang 19 SBT Toán 6 tập 2

Vòi nước A chảy vào 1 bể không có nước trong 4 giờ thì đầy. Vòi nước B chảy đầy bể ấy trong 5 giờ. Hỏi:

a) Trong 1 giờ, mỗi vòi chảy được lượng nước bằng mấy phần bể?

b) Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy thì được lượng nước bằng mấy phần bể?

Bài 70: trang 20 SBT Toán 6 tập 2

Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai 3 giờ, người thứ ba 6 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba người làm được mấy phần công việc?

Bài 71: trang 20 SBT Toán 6 tập 2

Tính nhanh:

\(A = {5 \over {13}} + {{ - 5} \over 7} + {{ - 20} \over {41}} + {8 \over {13}} + {{ - 21} \over {41}}\)

\(B = {{ - 5} \over 9} + {8 \over {15}} + {{ - 2} \over {11}} + {4 \over { - 9}} + {7 \over {15}}\)

Bài 72: trang 20 SBT Toán 6 tập 2

Phân số \({{ - 8} \over {15}}\) có thể viết được dưới dạng tổng của 3 phân số có tử bằng $-1$ và mẫu khác nhau.

Chẳng hạn: \({{ - 8} \over {15}} = {{ - 16} \over {30}} = {{\left( { - 10} \right) + \left( { - 5} \right) + \left( { - 1} \right)} \over {30}} = {{ - 1} \over 3} + {{ - 1} \over 6} + {{ - 1} \over {30}}\)

Em có thể tìm được một cách viết khác hay không?

Bài 73: trang 20 SBT Toán 6 tập 2

Cho \(S = {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + {1 \over {13}} + {1 \over {14}} + {1 \over {15}} + {1 \over {16}} + {1 \over {17}} + {1 \over {18}} + {1 \over {19}} + {1 \over {20}}\)

Hãy so sánh S và \({1 \over 2}\).

Bài tập bổ sung

Bài 8.1: trang 20 SBT Toán 6 tập 2

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:

\(\left( A \right){{ - 2} \over 5} + {3 \over { - 4}} + {6 \over 7} + {3 \over 4} + {2 \over 5}\)$1) -2$
\(\left( B \right){{ - 1} \over 8} + {7 \over 9} + {{ - 7} \over 8} + {6 \over 7} + {2 \over {14}}\)$2) 0$
\(\left( C \right){5 \over {11}} + {{16} \over {22}} + {{ - 12} \over 4} + {{ - 2} \over {11}}\)\(3) {6 \over 7}\)
\(\left( D \right){7 \over {23}} + {{ - 10} \over {18}} + {{ - 4} \over 9} + {{16} \over {23}}\)\(4) 3\)
 \(5) \frac{7}{9}\)

Bài 8.2: trang 21 SBT Toán 6 tập 2

Viết \({3 \over 4}\) thành tổng của ba phân số tối giản, có mẫu chung là 16, tử là các số tự nhiên khác 0, được kết quả là

\(\left( A \right){1 \over 2} + {3 \over {16}} + {1 \over {16}}\)               

\(\left( B \right){1 \over 4} + {1 \over 8} + {3 \over {16}}\)

\(\left( C \right){1 \over 4} + {5 \over 8} + {1 \over {16}}\)

\(\left( D \right){1 \over 4} + {1 \over 8} + {5 \over {16}}\)

Hãy chọn kết quả đúng

Bài 8.3: trang 21 SBT Toán 6 tập 2

Chứng tỏ rằng tổng của các phân số sau đây lớn hơn \({1 \over 2}\) 

\(S = {1 \over {50}} + {1 \over {51}} + {1 \over {52}} + ... + {1 \over {98}} + {1 \over {99}}\)  

Bài 8.4: trang 21 SBT Toán 6 tập 2

Cho tổng \(S = {1 \over {10}} + {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + ... + {1 \over {99}} + {1 \over {100}}\) 

Chứng tỏ rằng $A > 1$

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều