Giải SBT hóa 11: bài tập 9.33 trang 70

Bài 9.33: Trang 70 SBT hóa 11

Chất hữu cơ A chỉ chứa cacbon, hiđro, oxi và chỉ có một loại nhóm chức.

Cho 0,9 g chất A tác dụng với lượng dư dung dịch \(AgN{O_3}\) trong amoniac, thu được 5,4 g Ag.

Cho 0,2 mol A tác dụng với \({H_2}\) có dư ( xúc tác Ni nhiệt độ ) ta được ancol B. Cho ancol B tác dụng với Na ( lấy dư ) thu được 4,48 lít \({H_2}\) (đktc).

Xác định công thức và tên chất A.


A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo ra Ag ; vậy A có chức anđehit.

Gọi CTCT thu gọn của A là: R(CHO)x

Khi cho A + H2:

R(CHO)x + xH2 $ \overset{t^{o}, Ni}{\rightarrow} $ R(CH2OH)x 

Khi cho 0,2 mol B + Na:

R(CH2OH)x + xNa \( \to \) R(CH2ONa)x + \(\frac{x}{2}\)H2

0,2mol                                           \(\frac{0,2x}{2}\) mol        

Ta có : nH2 = $\frac{4,48}{22,4}$ = \(\frac{0,2x}{2}\) = 0,2 (mol)

\(\Rightarrow x = 2\)

Vậy B là ancol hai chức (R(CH2OH)2) và A là anđehit hai chức (R(CHO)2)

Khi cho A + AgNO3/NH3: nAg = $\frac{{5,4}}{{108}}$ = 0,05 (mol)

R(CHO)2 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O \( \to \) R(COONH4)2 + 4NH4NO3 + 4Ag

   0,0125⟵                                                                                              0,05

Khối lượng 1 mol A = \(\frac{{0,9}}{{0,0125}}\) = 72(g).

R(CHO)2 = 72 \( \Rightarrow \) R = 72 - 2.29 = 14. Vậy R là \(C{H_2}\)

CTCT của A là:

 Giải SBT hóa 11 bài 46: Luyện tập: Andehit - Xeton - Axit cacboxylic trang 68


Từ khóa tìm kiếm Google: giải bài tập 9.33 trang 70 SBT hóa 11, giải bài tập 9.33 trang 70 SBT hóa 11 bài 46: Luyện tập: Andehit - Xeton - Axit cacboxylic bài tập 9.33 trang 70 SBT hóa 11 bài 46: Luyện tập: Andehit - Xeton - Axit cacboxylic 9.33 trang 70 SBT hóa 11 bài 46: Luyện tập: Andehit - Xeton - Axit cacboxylic - SBT Hóa học 11 trang 70

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Đang cập nhật dữ liệu...