Giải bài tập thực hành tuần 1 luyện từ và câu


1. Các từ đồng nghĩa : Tổ quốc, đất nước, non sông, giang sơn.

2. Nhóm 1: đẹp đẽ, mĩ lệ, xinh đẹp ; nghĩa chung là đẹp. Nhóm 2 : bé nhỏ, tí teo, be bé ; có nghĩa chung là nhỏ. Nhóm 3 : xanh tươi, tươi tốt, mơn mởn ; có nghĩa chung là tươi tốt, có sức sống.

3. Các từ đồng nghĩa với “chăm chỉ” : siêng năng, cần cù, cần mẫn ; với “vui” : vui sướng, vui mừng, phấn khởi; với “dũng cảm” : gan dạ, can đảm, anh dũng

4. a. chết; b. hi sinh ; c. mất; d. ra đi


Bình luận