Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 1: Luyện từ và câu (1) : Từ đồng nghĩa

Bài tập thực hành tiếng việt 5 tập 1. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao.

1. Ghi lại những từ đồng nghĩa có trong các câu thơ sau

Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!

Rừng cọ đồi chè đồng xanh ngào ngạt

                                        Tố Hữu

Em ơi em đất nước là máu xương của mình

Phải biết gắn bó và san sẻ

                                        Nguyễn Khoa Điềm

Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió

Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông.

                                        Hồ Chí Minh

Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ

Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi

                                        Tố Hữu

Các từ đồng nghĩa : ………………………………………………………………..                 

2. Hãy xếp các từ dưới đây thành ba nhóm đồng nghĩa và cho biết nghĩa chung của mỗi nhóm : đẹp đẽ, bé nhỏ, xanh tươi, tí teo, tươi tốt, mĩ lệ, xinh đẹp, mơn mởn, be bé

Nhóm 1 : …………………………………………………………………………….          

có nghĩa chung là: ………………………………………………………………..           

Nhóm 2 : …………………………………………………………………………….          

có nghĩa chung là: ………………………………………………………………..           

Nhóm 3 : …………………………………………………………………………….          

có nghĩa chung là: ………………………………………………………………..           

3*. Ghi lại ba từ đồng nghĩa với mỗi từ sau vào chỗ trống :

– Chăm chỉ: …………………………………………………………………………           

– Vui: …………………………………………………………………………………..          

– Dũng cảm : ………………………………………………………………………..         

4. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :

a, Trung bình mỗi ngày có 34 người ………….. vì tai nạn giao thông.

b, Anh Kim Đồng đã ………….. anh dũng trong khi làm nhiệm vụ.

c, Từ khi ông tôi ………….. , những chiều cuối năm, bọn trẻ chúng tôi vẫn ngồi quanh đống lửa được đốt bằng lá khô và tưởng nhớ đến ông.

d, Bác Hồ …………. để lại niềm tiếc thương vô hạn cho đồng bào ta.

(Từ để điền: ra đi, mất, chết hi sinh)

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập thực hành tiếng việt 5, giải tiếng việt 5, bài tập tiếng việt 5 tuần 1

Bình luận