Giải bài tập 2 trang 104 sách toán tiếng anh 4
2. Name the numberator and denomonator of each of these fractions:
a. $\frac{2}{5}$
b. $\frac{4}{10}$
c. $\frac{6}{7}$
d. $\frac{6}{9}$
Dịch nghĩa:
2. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số:
a. $\frac{2}{5}$
b. $\frac{4}{10}$
c. $\frac{6}{7}$
d. $\frac{6}{9}$
Fraction | $\frac{2}{5}$ | $\frac{4}{10}$ | $\frac{6}{7}$ | $\frac{6}{9}$ |
Numerator | 2 | 4 | 6 | 6 |
Denominator | 5 | 10 | 7 | 9 |
Dịch nghĩa:
Phân số | $\frac{2}{5}$ | $\frac{4}{10}$ | $\frac{6}{7}$ | $\frac{6}{9}$ |
Tử số | 2 | 4 | 6 | 6 |
Mẫu số | 5 | 10 | 7 | 9 |
Xem toàn bộ: Toán tiếng Anh 4 bài: Phân số chương 4 |Fraction
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận