Toán tiếng Anh 4 bài: Phép cộng và phép trừ chương 2 |Addition and subtraction

Giải bài phép cộng và phép trừ chương 2 |addition and subtraction. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. Find the value of $x$:

a. $x$ + 347285 = 846690                                b. 94835 +  x = 103845
c. $x$ - 46852 = 97261                                     d. 200800 - x = 126473

Dịch nghĩa:

1. Tìm giá trị của $x$:

a. $x$ + 347285 = 846690                                b. 94835 +  x = 103845
c. $x$ - 46852 = 97261                                     d. 200800 - x = 126473

2. Find the values of the following expressions:

a. 45867 + 14365 x 6                  b. 907845 - 87692 : 4 

c. (153472 + 24383) : 5              d. 473689 - (587432 - 483571) 

Dịch nghĩa:

2. Tìm giá trị của các biểu thức sau:

a. 45867 + 14365 x 6                  b. 907845 - 87692 : 4 

c. (153472 + 24383) : 5              d. 473689 - (587432 - 483571) 

3. Find the value of each of the following: 

a. m + 7 with m = 4; 6; 9

b. p x q with p = 4, q = 6

c. a - b : n with a = 10, b = 8, n = 2

and a = 9, b = 6, n = 3

Dịch nghĩa:

3. Tìm các giá trị của mỗi biểu thức sau:

a. m + 7 với m = 4; 6; 9

b. p x q với p = 4, q = 6

c. a - b : n với a = 10, b = 8, n = 2

và a = 9, b = 6, n = 3

4. Use the properties of addition to find value of each of the following:

a. 47 + 168 + 53

b. 29 + 144 + 71 + 256

c. 213 + 765 + 787 + 235 

d. 48 + 37 + 986 + 63 + 52 

Dịch nghĩa:

4. Dùng các tính chất của phép cộng để tính giá trị mỗi biểu thức sau:

a. 47 + 168 + 53

b. 29 + 144 + 71 + 256

c. 213 + 765 + 787 + 235 

d. 48 + 37 + 986 + 63 + 52 

5. My class has 40 pupils. The number of boys is 10 more than girls. Find the number of boys and the number of girls.

Dịch nghĩa:

5. Lớp em có 40 học sinh. Số nam nhiều hơn số nữ 10 bạn. Tìm số bạn nam và số bạn nữ.

6. The perimeter of a rectangle is 32 cm. Its breadth is 6 cm less than its length. Find the area of the rectangle. 

Dịch nghĩa:

6. Chu vi hình chữ nhật là 32 cm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 6 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.

 

7. The total age of father and mother is 106. The father's age is 2 more than the mother's age. Find the age of each.

Dịch nghĩa:

7. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 106. Bố hơn mẹ 2 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người.

8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.

Dịch nghĩa:

8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.

8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.

Dịch nghĩa:

8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.

Từ khóa tìm kiếm: toán song ngữ, toán tiếng anh lớp 4, giải toán tiếng anh, toán tiếng anh 4 chương 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác