Toán tiếng Anh 4 bài: Dấu hiệu chia hết chương 3 |Divisible indicators

Giải bài dấu hiệu chia hết chương 3 |divisible indicators. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. Which of the following number are divisible by 2? 

a. 624         b. 750        c. 861         d. 475      

e. 2482       g. 1319      h. 6576        i. 967

Dịch nghĩa:

1. Trong các số sau số nào chia hết cho 2?

a. 624         b. 750        c. 861         d. 475      

e. 2482       g. 1319      h. 6576        i. 967

2. Which of the following number are divisible by 3? 

a. 302               b. 672              c. 4658

e. 4705             g. 20 532          i. 9735

Dịch nghĩa:

2. Trong các số sau  số nào chia hết cho 3?

a. 302               b. 672              c. 4658

e. 4705             g. 20 532          f. 9735

1. Which of the following number are divisible by 5? 

a. 480                b. 5704                 c. 2485               d. 4160

e. 1314              g.  20 532             h. 3560               i. 9735

Dịch nghĩa:

3. Trong các số sau số nào chia hết cho 5?

a. 480                b. 5704                 c. 2485               d. 4160

e. 1314              g.  20 532             h. 3560               i. 9735

1. Which of the following number are divisible by 9? 

a. 2193            b. 7398           c. 13 635          d. 82 889

e. 50 671         g. 15 432         h. 2133             i. 6453

Dịch nghĩa:

4. Trong các số sau số nào chia hết cho 9?

a. 2193            b. 7398           c. 13 635          d. 82 889

e. 50 671         g. 15 432         h. 2133             i. 6453

5. Fill in the blanks:

a. A number is divisible by 10 if it is divisible by ... and ...

b. A number is divisible by 6 if it is divisible by ... and ...

c. A number is divisible by 15 if it is divisible by ... and ...

d. A number is divisible by ... if it is divisible by 9

Dịch nghĩa:

5, Điền vào chỗ trống:

a. Một số chia hết cho 10 nếu số đó chia hết cho ... và ...

b. Một số chia hết cho 6 nếu số đó chia hết cho ... và ... 

c. Một số chia hết cho 15 nếu số đó chia hết cho ... và ... 

d. Một số chia hết cho ... nếu số đó chia hết cho 9

 

 

 

6. Answer the following questions:

a. Is a number divisible by 9 also divisible by 3? 

b. a. Is a number divisible by 3 also divisible by 9? 

c. a. Is a number divisible by 10 also divisible by 5? 

d. a. Is a number divisible by 5 also divisible by 10? 

Dịch nghĩa:

6. Trả lời các câu hỏi sau:

a. Có phải là: nếu một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3, hay không?

b. Có phải là: nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9, hay không?

c. Có phải là: nếu một số chia hết cho 10 thì cũng chia hết cho 5, hay không?

d. Có phải là: nếu một số chia hết cho 5 thì cũng chia hết cho 10, hay không?

Từ khóa tìm kiếm: toán song ngữ, toán tiếng anh lớp 4, giải toán tiếng anh, toán tiếng anh 4 chương 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác