Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:

8. Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:

 Sinh quyển (môi trường động, thực vật)Thủy quyển (môi trường nước)Khí quyển (môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trườngM. rừngM. sôngM. bầu trời
Những hành động bảo vệ môi trườngM. trồng rừngM. giữ sạch nguồn nướcM. lọc khói công nghiệp


Điền từ:

 Sinh quyển (môi trường động, thực vật)Thủy quyển (môi trường nước)Khí quyển (môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trường

rừng, gà , chim chóc, sóc, voi, hươu, nai, cỏ, cây lim, cây gụ, cây lát hoa,

rừng ngập mặn (cây đước, cây sú, cây vẹt),  

Sông, hồ, ao, suối, biển, đại dương, kênh, rạch, mương... bầu trời, nắng, gió, mưa, hạn hán
Những hành động bảo vệ môi trường
  • trồng rừng, phủ xanh đồi trọc;
  • trồng rừng ngập mặn;
  • trồng cây gây rừng...
  • Tạo nguồn nước sạch, đào giếng; 
  • xử lí  nước thải ở các khu công nghiệp trước khi xả ra môi trường,
  • không xả rác bừa bãi...
  • Giảm lượng khí thải các-bô-níc ra môi trường,
  • xử lí rác thải
  • hạn chế dùng túi ni-lông...
  • Trồng nhiều cây xanh

Bình luận