Choose the word with a different stress pattern from the others. (Chọn từ có trọng âm khác với những từ khác.)

A. PRONUNCIATION

1. Choose the word with a different stress pattern from the others. (Chọn từ có trọng âm khác với những từ khác.)

1.

A. driver                

B. distance                 

C. traffic                    

D. repeat

2.

A. travel                 

B. sentence                 

C. obey                       

D. safety

3.

A. grammar                        

B. describe                 

C. accept                    

D. suggest

4.

A. believe               

B. pretty                     

C. decide                    

D. complete

5.

A. confuse             

B. shocking                

C. useful                     

D. boring


1. D

2. C

3. A

4. B

5. A

 

1. D 

driver /ˈdraɪvə/n (n): người lái xe 

distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách

traffic /ˈtræfɪk/ (n): giao thông

repeat / rɪˈpiːt/ (v): lặp lại

Phương án D trọng âm 2, còn lại trọng âm 1.

2. C

travel / ˈtrævl/ (v): đi du lịch

sentence /ˈsentəns/ (n,v): kết án           

obey /əˈbeɪ/ (v): tuân theo

safety /ˈseɪfti/ (n): sự an toàn

Phương án C trọng âm 2, còn lại trọng âm 1.

3. A

grammar /ˈɡræmə(r)/ (n): ngữ pháp            

describe /dɪˈskraɪb/ (v): mô tả             

accept  /əkˈsept/ (v): chấp nhận

suggest /səˈdʒest/ (v): gợi ý

Phương án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.

4. B

believe /bɪˈliːv/ (v): tin

pretty /ˈprɪti/ (adj): đẹp

decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định

complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành

Phương án B trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.

5. A.

confuse /kənˈfjuːz/ (v): nhầm lẫn                  

shocking /ˈʃɒkɪŋ/ (adj): gây sốc                     

useful /ˈjuːsfl/ (adj): hữu ích

boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj): nhàm chán

Phương án A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1.


Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác