Giải SBT tiếng Anh 7 global success Unit 1 Hobbies

Hướng dẫn giải Unit 1: Hobbies trang 3 SBT tiếng Anh 7 Global success. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

A. PRONUNCIATION

1. Write a word under each picture. Then put the words in the correct column. (Viết từ tương ứng với mỗi bức tranh. Sau đó đặt những từ vào cột thích hợp)

Write a word under each picture. Then put the words in the correct column. (Viết từ tương ứng với mỗi bức tranh. Sau đó đặt những từ vào cột thích hợp)

2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. (Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác)

Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. (Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác)

B. VOCABULARY & GRAMMAR

1. Look at the pictures and find the words in the puzzle. The words can go across or down (Nhìn vào các bức tranh và tìm các từ trong câu đố. Các từ có thể đi ngang hoặc đi xuống)

Look at the pictures and find the words in the puzzle. The words can go across or down (Nhìn vào các bức tranh và tìm các từ trong câu đố. Các từ có thể đi ngang hoặc đi xuống)

2. Complete the table with the words from 1. One word can go with more than one verb. Then add ONE more word to each list (Hoàn thành bảng với các từ 1. Một từ có thể đi với nhiều hơn một động từ. Sau đó, thêm MỘT từ nữa vào mỗi danh sách)

make

 

do

 

collect

 

go

 

play

 

3. Look at the pictures and complete the sentences (Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây)

Look at the pictures and complete the sentences (Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây)

4. Choose the correct answer A, B or C (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)

Choose the correct answer A, B or C (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)

5. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. Use the present simple or present continuous (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. Use the present simple or present continuous (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

C. SPEAKING

1. Choose the best answer to each question below (Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây)

Choose the best answer to each question below (Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây)

2. Mi and Elena meet for the first time. Choose a-e to complete their conversation. Then practise it with a friend (Mi và Elena gặp nhau lần đầu tiên. Chọn a-e để hoàn thành cuộc trò chuyện của họ. Sau đó, thực hành nó với một người bạn)

2. Mi and Elena meet for the first time. Choose a-e to complete their conversation. Then practise it with a friend (Mi và Elena gặp nhau lần đầu tiên. Chọn a-e để hoàn thành cuộc trò chuyện của họ. Sau đó, thực hành nó với một người bạn)

3. Make a similar conversation. Use the information given below (Thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự. Sử dụng thông tin được cung cấp bên dưới)

  • Hobby: drawing
  • Frequency: every day
  • Drawing class: once a week, on Sunday mornings
  • Person you do the hobby with: father
  • Easy or difficult: easy

D. READING

1. Fill in each blank with a suitable word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ hộp)

Fill in each blank with a suitable word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ hộp)

 2. Fill in each blank with a suitable word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ hộp)

Fill in each blank with a suitable word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ hộp)

3. Read the passage and do the exercises (Đọc đoạn văn và làm các bài tập)

a. Match each word in A with its meaning in B (Ghép mỗi từ trong A với nghĩa của nó trong B)

Match each word in A with its meaning in B (Ghép mỗi từ trong A với nghĩa của nó trong B)

b. Write T (True), F (False), or NI (No Information) at the end of each sentence. (Viết T (Đúng), F (Sai) hoặc NI (Không có Thông tin) ở cuối mỗi câu.)

1. During the lockdown, the author's family reads books and watches the news together.

2. Travelling helps the author have more friends.

3. There is a dancing club in the author's school.

4. Hobbies can help a person develop new skills.

5. The author's sister sews clothes for her family members.

E. WRITING

1. Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words. (Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)

1. I / like / garden / because / I/ love / plants / flowers.

2. My sister / not like / horse riding / because / she / afraid of / horses.

3. Make / models / develop / your / creativity.

4. Collect / stamps / help / you / be / more / patient.

5. Jog / make / you / strong / and / reduce / stress.

2. Do you like the activities in the pictures below? Write true sentences about yourself. Remember to use verbs of liking / disliking + V-ing. Add one reason for each activity. (Bạn có thích những hoạt động trong những bức tranh dưới đây không? Viết những câu chân thực về bản thân. Hãy nhớ sử dụng các động từ thích / không thích + V-ing. Thêm một lý do cho mỗi hoạt động.)

Do you like the activities in the pictures below? Write true sentences about yourself. Remember to use verbs of liking / disliking + V-ing. Add one reason for each activity. (Bạn có thích những hoạt động trong những bức tranh dưới đây không? Viết những câu chân thực về bản thân. Hãy nhớ sử dụng các động từ thích / không thích + V-ing. Thêm một lý do cho mỗi hoạt động.)

3. Think about your dad / mum and his / her hobby. Fill in the word web. Then write a short paragraph of about 70 words about your dad's / mum's hobby. (Nghĩ về bố / mẹ của bạn và sở thích của ông / bà ấy. Điền vào từ web. Sau đó, viết một đoạn văn ngắn khoảng 70 từ về sở thích của bố / mẹ bạn.)

Think about your dad / mum and his / her hobby. Fill in the word web. Then write a short paragraph of about 70 words about your dad's / mum's hobby. (Nghĩ về bố / mẹ của bạn và sở thích của ông / bà ấy. Điền vào từ web. Sau đó, viết một đoạn văn ngắn khoảng 70 từ về sở thích của bố / mẹ bạn.)

Từ khóa tìm kiếm: Giải tiếng Anh 7 sách Kết nối, soạn tiếng Anh 7 global success, giải sách global success 7, giải unit 1 hobbies tiếng Anh 7 kết nối tri thức, giải Unit 1: hobbies trang 3 lớp 7 global success

Bình luận

Giải bài tập những môn khác