Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Chân trời bài bài 20: Đề-xi-mét vuông

THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Điền dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống
a) $210 cm^{2}…. 2dm^{2}10 cm^{2}$       

b) $1 954 cm^{2}….19dm^{2}50 cm^{2}$
c) $6dm^{2}3 cm^{2}…. 603 cm^{2}$                
d) $2 001 cm^{2}…. 20dm^{2}10 cm^{2}$

Câu 2: Điền vào chỗ chấm sau

a) $45 dm^{2}1500 cm^{2} = ...  dm^{2}$
b) $9 dm^{2}200 cm^{2}= ... dm^{2}$
c) $15 dm^{2}2 000 cm^{2} = ... dm^{2}$

Câu 3: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

Câu 4: Cho hình vuông MNPQ có AB = 30cm. Hỏi diện tích hình vuông MNPQ bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40 dm, chiều rộng 20 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Câu 6: Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài là 50 cm và chiều rộng là 2 dm. Tính diện tích của mặt bàn?

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 100 dm^{2}. Chiều dài bằng 25 dm. Hỏi chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu?


Câu 1: 

a) $210 cm^{2}= 2dm^{2}10cm^{2}$       
b) $1 954cm^{2}> 19dm^{2}50cm^{2}$
c) $6dm^{2}3cm^{2} = 603cm^{2}$           
d) $2 001cm^{2} < 20dm^{2}10cm^{2}$

Câu 2: 

a) $45 dm^{2}1 500 cm^{2} = 60 dm^{2}$
b) $9 dm^{2}200cm^{2}= 92dm^{2}$
c) $15 dm^{2}2 000 cm^{2}= 35 dm^{2}$

Câu 3:

Đổi 6m = 60dm

Diện tích hình vuông ABCD là:

$60 × 60 = 3 600 (dm^{2})$

Đáp số: $3 600dm^{2}$

Câu 4:

Đổi 30 cm = 3 dm

Diện tích hình vuông MNPQ là:

$3 × 3 = 9 (dm^{2})$

Đáp số: $9 dm^{2}$

Câu 5:

Diện tích hình chữ nhật đó là:

$40 × 20 = 800 (dm^{2})$

Đáp số: $800 dm^{2}$

Câu 6:

Đổi 50 cm = 5 dm

Diện tích mặt bàn đó là:

$5 × 2 = 10 (dm^{2})$

Đáp số: $10 dm^{2}$

Câu 7: 

Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 

100 : 25 = 4 (dm)

Đáp số: 4 dm


Bình luận

Giải bài tập những môn khác