Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Chân trời bài 41: Phép trừ các số tự nhiên

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Hiệu của 530 000 và số tròn chục nghìn liền trước nó là?

Câu 2: Cho hai số giống nhau, khi thực hiện phép cộng và phép trừ cho hai số đó, thì kết quả của phép cộng hay phép trừ sẽ lớn hơn?

Câu 3: Số?

  1. a) ..?.. + 2 800 000 = 4 000 000
  2. b) ..?.. + 300 000 = 3 700 000

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

4 356 + 2 671 … 99 908 – 3 998

Câu 5: 7 123 + 7 654 – 2 046 = x – 1. Giá trị của x là?

Câu 6: Tìm x, biết

200 + x + 100 = 7 000

Câu 7: Tính hiệu của số liền sau và liền trước của 1 234?

Câu 8: Tìm x: x + 1 034 = 192 + 2 036


Câu 1: 

Số tròn chục nghìn liền trước 530 000 là 520 000

Hiệu của 530 000 và số tròn chục nghìn liền trước nó là:

530 000 – 520 000 = 10 000.

Câu 2:

Phép cộng lớn hơn.

Câu 3: 

a) 4 000 000 - 2 800 000 = 1 200 000
b) 3 700 000 - 300 000 = 3 400 000

Câu 4:

4 356 + 2 671 = 7 027

99 908 - 3 998 = 95 910

Vì 7 027 < 95 910 nên 4 356 + 2 671< 99 908 - 3 998

Câu 5: 

7 123 + 7 654 – 2 046 = x – 1

14 777 – 2 046 = x – 1

12 731 = x – 1

x = 12 731 + 1

x = 12 732

Câu 6: 

200 + x + 100 = 7 000

x = 7 000 – 100 – 200

x = 6 700

Câu 7: 

Số liền trước của 1 234 là 1 233

Số liền sau của 1 234 là 1 235

Tổng của số liền trước và liền sau của 1 234 là:  1 235 - 1 233 = 2.

Câu 8:

x – 1 034 = 192 + 2 036

x – 1 034 = 2 228

x              = 2 228 - 1 034

x              = 1 194


Bình luận

Giải bài tập những môn khác