Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Chân trời bài 40: Phép cộng các số tự nhiên

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện,

a) 350 000 + 20 000 + 380 000 + 250 000
b) 660 000 + 780 000 + 240 000 + 320 000

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện,

a) 510 000 + 11 000 + 490 000 + 89 000
b) 371 000 + 24 000 + 29 000 + 576 000

Câu 3: Số?

  1. a) ..?.. – 2 800 000 = 4 000 000
  2. b) ..?.. – 300 000 = 3 700 000

Câu 4: Số?

  1. a) ..?.. – 3 700 000 = 8 300 000
  2. b) ..?.. – 2 300 000 = 3 700 000

Câu 5: So sánh: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

4 356 + 2 671 … 1 908 + 5 998

Câu 6: So sánh: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

14 356 + 32 671 … 41 908 + 25 998

Câu 7: Tính tổng của số liền trước và liền sau của 1 234?

Câu 8: Tìm x: x – 1 034 = 192 + 2 036


Câu 1: 

a) 350 000 + 20 000 + 380 000 + 250 000
= (350 000 + 250 000) + (20 000 + 380 000)
= 600 000 + 400 000
= 1 000 000.
b) 660 000 + 780 000 + 240 000 + 320 000

= (660 000 + 240 000) + (780 000 + 320 000)

= 900 000 + 1 100 000

= 2 000 000

Câu 2:

a) 510 000 + 11 000 + 490 000 + 89 000
= (510 000 + 390 000) + (11 000 + 89 000)
= 900 000 + 100 000
= 1 000 000
b) 371 000 + 24 000 + 29 000 + 576 000

= (371 000 + 29 000) + (24 000 + 576 000)

= 400 000 + 600 000

= 1 000 000

Câu 3: 

a) 4 000 000 + 2 800 000 = 6 800 000
b) 3 700 000 + 300 000 = 4 000 000

Câu 4: 

a) 8 300 000 + 3 700 000 = 12 000 000
b) 3 700 000 + 2 300 000 = 6 000 000

Câu 5: 

4 356 + 2 671 = 7 027

1 908 + 5 998 = 7 906

Vì 7 027 < 7 906 nên 4 356 + 2 671< 1 908 + 5 998

Câu 6: 

14 356 + 32 671 = 47 027

41 908 + 25 998 = 67 906

Vì 47 027 < 67 906 nên 14 356 + 32 671< 41 908 + 25 998

Câu 7: 

Số liền trước của 1 234 là 1 233

Số liền sau của 1 234 là 1 235

Tổng của số liền trước và liền sau của 1 234 là:  1 233 + 1 235 = 2 468.

Câu 8: 

x – 1 034 = 192 + 2 036

x – 1 034 = 2 228

x              = 2 228 + 1 034

x              = 2 262


Bình luận

Giải bài tập những môn khác