Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Chân trời bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
a) 320 + 32 + 680 + 68
b) 467 + 999 + 9533
c) 4 400 + 2 148 + 252
Câu 2: Tìm y, biết
a) y + 22 000 = 22 000 + 8 500
b) 8117 + y + 739 = 739 + (8117 + 263)
Câu 3: Điều dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm?
a) 2 975 + 4 017 … 4 017 + 3 000
2 975 + 4 017 … 4 017 + 2 900
b) 8 264 + 927 … 927 + 8 300
8 264 + 927 …. 900 + 8 264
Câu 4: So sánh hai phép tính sau: 1785 + 2455 + 215 ….. 2120 + 219 + 1880
Câu 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
a) 42 + 15 + 38 … 38 + 15 + 42
b) 23 + 73 + 12 … 32 + 12 + 73
c) 36 + 45 + 16 … 16 + 32 + 45
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
(a + 97) + 3 = a + (97 + ….. ) = a + ……
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống để tính bằng cách thuận tiện
2 593 + 6 742 + 1 407 + 3 258
= ( ...... + 1 407) + (6 742 + ......)
= ........ + ........
= ...........
Câu 1:
a) 320 + 32 + 680 + 68 = (320 + 680) + (32 + 68) = 1 000 + 100 = 1 100
b) 467 + 999 + 9 533 = (467 + 9 533) + 999 = 10 000 + 999 = 10 999
c) 4 400 + 2 148 + 252 = 4 400 + (2 148 + 252) = 4 400 + 2 400 = 6 600
Câu 2:
a) y + 22 000 = 22 000 + 8 500
y = 8 500 (Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng)
b) 8 117 + y + 739 = 739 + (8 117 + 263)
y = 263 (Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng)
Câu 3:
- a) 2 975 + 4 017 < 4 017 + 3 000
2 975 + 4 017 > 4 017 + 2 900
- b) 8 264 + 927 < 927 + 8 300
8 264 + 927 > 900 + 8 264
Câu 4:
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp, ta tính hai vế:
1785 + 2455 + 215 = (1785 + 215) + 2455 = 2000 + 2455 = 4455
2120 + 219 + 1880 = (2120 + 1880) + 219 = 4000 + 219 = 4219
Vì 4455 > 4219 nên 1785 + 2455 + 215 > 2120 + 219 + 1880
Câu 5:
a) 42 + 15 + 38 = 38 + 15 + 42
b) 23 + 73 + 12 < 32 + 12 + 73
c) 36 + 45 + 16 > 16 + 32 + 45
Câu 6:
Áp dụng tính chất kết hợp ta có
(a + 97) + 3 =a + (97 + 3) = a + 100
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự là 3; 100.
Câu 7:
2 593 + 6 742 + 1 407 + 3 258
= (2 593 + 1 407) + (6 742 + 3 258)
= 4 000+10 000
= 14 000
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới từ trái sang phải là 2 593; 3 258; 4 000; 10 000; 14 000.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận