Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Chân trời bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Biểu thức thể hiện chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng a và chiều rộng bằng b (cùng một đơn vị đo) là?

Câu 2: Cho P = 198 + 33 + a + b và Q = 200 +35 + b + a . So sánh P và Q với

a = b

Câu 3: So sánh với a = 65 102, b = 13 859 thì a – b x 2 + 9 768 ........ 33 292

Câu 4:  Tìm y, biết

a + (1 970 + y) = 2 023 + a

Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài là a, chu vi là b. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật đó?

Câu 6: Cho hai biểu thức

P = 268 + 57 × m – 1659 : n và Q = (1 085 - 35 x n) : m + 4

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7

Câu 7: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng a và b. Viết biểu thức biểu diễn công thức tính diện tích hình thoi đó.


Câu 1:

Chu vi hình chữ nhật là (a + b) x 2 (đvđ)

Câu 2:

Với a = b ta có P = 198 + 33 + a + b = 198 + 33 + a + a = 231 + a + a

Với a = b ta có Q = 200 +35 + b + a = 200 + 35 + a + a = 235 + a + a

Ta thấy 231 < 235 nên 231 + a + a < 235 + a + a

Suy ra P < Q.

Câu 3:

Với a = 65 102, b = 13 859 thì a – b x 2 + 9 768 = 65 102 – 13 859 x 2 + 9 768

= 65 102 – 27 718 + 9 768 = 47 152 > 33292

Câu 4:  

a + (1 970 + y) = 2 023 + a

1 970 + y = 2 023 + a – a

1 970 + y = 2 023 + 0

y = 2 023 – 1 970 = 53

Câu 5: 

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là b : 2 – a.

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là a x (b : 2 – a)

Câu 6: 

Với m = 8, n = 7 ta có P = 268 + 57 × m – 1 659 : n = 268 + 57 × 8 – 1 659 : 7 = 268 + 456 – 237 = 487

Với m = 8, n = 7 ta có Q = (1 085 – 35 x n) : m + 4  = (1 085 – 35 x 7) : 8 + 4  = (1 085 – 245) : 8 + 4 = 840 : 8 + 4 = 105 + 4 = 109

Ta thấy 487 > 109 nên P > Q.

Câu 7: 

Diện tích hình thoi là (a x b) : 2


Bình luận

Giải bài tập những môn khác