Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo). Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức có chứa hai chữ?

A = (299 − 99) : 100 + 299 − 99 : 100

B = (m × n) : 11m × n : 11

C = (m × n) : 11m × n : 11 + t

D = a – 100 x b

Câu 2: Nếu a = 5 và b = 23 thì giá trị của biểu thức

  1. a) a + b
  2. b) 15 : a + 4 x b
  3. c) b – 10 + a

Câu 3: Tính        

  1. a) Giá trị của biểu thức m – n : 2 với m = n = 800
  2. b) Với a = 4 637 và b = 8 892 thì giá trị của biểu thức a + b là?

Câu 4: Cho bảng sau

x

33

50

71

y

3

4

5

(99 – x + y) × 3

a

b

c

Giá trị của a, b, c lần lượt là?

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức 2 550 : b + a x 8 với a = 123 – 17 x 5; b = 225 : 5 – 40.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Biểu thức thể hiện chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng a và chiều rộng bằng b (cùng một đơn vị đo) là?

Câu 2: Cho P = 198 + 33 + a + b và Q = 200 +35 + b + a . So sánh P và Q với

a = b

Câu 3: So sánh với a = 65 102, b = 13 859 thì a – b x 2 + 9 768 ........ 33 292

Câu 4:  Tìm y, biết

a + (1 970 + y) = 2 023 + a

Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài là a, chu vi là b. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật đó?

Câu 6: Cho hai biểu thức

P = 268 + 57 × m – 1659 : n và Q = (1 085 - 35 x n) : m + 4

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7

Câu 7: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng a và b. Viết biểu thức biểu diễn công thức tính diện tích hình thoi đó.

VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Tính chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a, b, c lần lượt là 354cm, 246cm và c bằng nửa tổng hai cạnh còn lại.

Câu 2: Giá trị biểu thức B = 8 465 x c + (b + 12 343) với c là số lớn nhất nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số, b là số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là bao nhiêu?

Câu 3: Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức A = 1088 : m + n x 2 là số chẵn hay số lẻ?

VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Biểu thức 2 018 – (m + n) có giá trị lớn nhất khi m, n bằng bao nhiêu?

Câu 2: Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1 010 + b + b + b + b + b + b –  2 018. Tính giá trị của biểu thức P với a + b = 468.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 4 Chân trời, luyện tập Toán 4 Chân trời bài 11 Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo), luyện tập bài 11 Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo), luyện tập toán 4 chân trời bài 11 Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác