Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Chân trời bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn

a) 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
b) 23 233; 23 332; 23 223; 22 333
c) 9 872; 24 655; 63 817; 90 909; 6 035; 63 298

Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) $70 000 + 5 000 + 200 + …………… + 6 =  75 286$
b) $90 000 + 8 000 + …………… + 30 + 5 =  98 435$
c) $50 000 + 2 000 + 700 + 90 +…………… =  52 793$
d) $40 000 + …………… + 600 + 50 + 9 =  44 659$

Câu 4: Cho biết $27 898 <   …………  >  27 903$

Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là

Câu 5: $> , < , =$ ?

7 892             78 920

65 789             56 789

52 145             52 145

100 000             99 999

74 678             74 678

29 084             28 804

Câu 6: Làm tròn số sau đến hàng chục nghìn 237 064; 35 425; 81 425

Câu 7: Điền các số thích hợp vào ô chứa dấu?

Điền các số thích hợp vào ô chứa dấu?


Câu 1: 

a) 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
b) 22 333; 23 223; 23 233; 23 332
c) 6 035; 9 872; 24 655; 63 298; 63 817; 90 909.

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn

Câu 2: 

a) 25 140; 25 141; 25 142; 25 143; 25 144; 25 145; 25 146.
b) 63 525; 63 530; 63 535; 63 540; 63 545; 63 550; 63 555.
c) 99 400; 99 500; 99 6000; 99 700; 99 800; 99 900; 100 000.

Câu 3: 

a) 80
b) 400
c) 3
d) 4 000

Câu 4: 

Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là 27 899, 27 900, 27 901, 27 902

Câu 5:

$7 892   <   78 920$

$65 789  >    56 789$

$52 145  =    52 145$

$100 000  >   99 999$

 $74 678  =    74 678$

 $29 084  >   28 804$

Câu 6: 

Các số sau khi làm tròn là 230 000; 40 000; 80 000

Câu 7: 

Câu 7:


Bình luận

Giải bài tập những môn khác