Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 1: Ôn tập các số đến 100 000. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ………..
  2. b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ;……. ; …….. ; ……. ; 60 000.
  3. c) 33 7000 ; 33 800 ; ……..; 34 000; ……..; ………; 34 300.

Câu 2: Viết theo mẫu

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

4

5

7

2

5

45 725

Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

6

0

4

0

5

  
     

25 006

 
      

Hai mươi nghìn không trăm

linh hai

Câu 3: Viết mỗi số 4 936; 57 324; 99 232; 80 609 thành tổng (theo mẫu)

$45 725 =   40 000 + 5 000 + 700 + 20 + 5$

Câu 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.

  1. a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
  2. b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
  3. c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........

Câu 5: Viết số, biết số đó gồm

  1. a) 5 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
  2. b) 3 chục nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
  3. c) 2 chục nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
  4. d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn

a) 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
b) 23 233; 23 332; 23 223; 22 333
c) 9 872; 24 655; 63 817; 90 909; 6 035; 63 298

Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) $70 000 + 5 000 + 200 + …………… + 6 =  75 286$
b) $90 000 + 8 000 + …………… + 30 + 5 =  98 435$
c) $50 000 + 2 000 + 700 + 90 +…………… =  52 793$
d) $40 000 + …………… + 600 + 50 + 9 =  44 659$

Câu 4: Cho biết $27 898 <   …………  >  27 903$

Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là

Câu 5: $> , < , =$ ?

7 892             78 920

65 789             56 789

52 145             52 145

100 000             99 999

74 678             74 678

29 084             28 804

Câu 6: Làm tròn số sau đến hàng chục nghìn 237 064; 35 425; 81 425

Câu 7: Điền các số thích hợp vào ô chứa dấu?

Điền các số thích hợp vào ô chứa dấu?

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) Số liền trước của số 80 750 là …………………………
b) Biết số liền trước của một số có năm chữ số là số có bốn chữ số. Vậy số có năm chữ số đó là …………………………
c) Biết số liền sau của một số có năm chữ số là số có sáu chữ số. Vậy số có năm chữ số đó là …………………………

Câu 2: Em hãy tìm đường về nhà cho An và Bình, biết rằng An đi qua các ô ghi số lớn hơn 75 600, Bình đi qua các ô bé hơn 40 735. Tô màu vào đường đi đó.

Em hãy tìm đường về nhà cho An và Bình, biết rằng An đi qua các ô ghi số lớn hơn 75 600, Bình đi qua các ô bé hơn 40 735. Tô màu vào đường đi đó.

Câu 3: Từ các thẻ số bên lập được

0

2

8

6

7

a) Số bé nhất có năm chữ số là: ……………………

b) Số lớn nhất có năm chữ số là: …………………..

c) Số bé nhất có bốn chữ số là: ……………………

d) Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………..

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Công tơ mét của một ô tô chỉ số ki – lô – mét mà ô tô đó đã đi được. Dưới đây là công tơ mét của bốn ô tô:

 

a) Ô tô …… đi được số ki – lô – mét ít nhất. Ô tô …… đi được số ki – lô – mét nhiều nhất.
b) Viết theo thứ tự số ki – lô – mét đi được từ lớn nhất đến bé nhất của các ô tô ……………………………………………………………………………………

Câu 2: Viết số có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 3.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 4 Chân trời, luyện tập Toán 4 Chân trời bài 1 Ôn tập các số đến 100 000, luyện tập bài 1 Ôn tập các số đến 100 000, luyện tập toán 4 chân trời bài 1 Ôn tập các số đến 100 000

Bình luận

Giải bài tập những môn khác