Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Cánh diều bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn

  1. a) 275 697 931
  2. b) 673 892 028
  3. c) 536 873 018
  4. d) 368 810 387

Câu 2: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn

  1. a) 536 341
  2. b) 1 528 290
  3. c) 103 624 874
  4. d) 23 840 938

Câu 3: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn

  1. a) Hai trăm mười nghìn ba trăm bảy mươi sáu
  2. b) Bốn trăm tám mươi tám nghìn không trăm linh hai
  3. c) Năm trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một
  4. d) Tám trăm mười bảy nghìn hai trăm mười một

Câu 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn

  1. a) Mười một triệu, Sáu trăm nghìn, bốn chục nghìn, bốn nghìn, năm trăm, hai chục và sáu đơn vị.
  2. b) Hai mươi lăm triệu, bảy trăm nghìn, sáu chục nghìn, hai trăm, ba chục
  3. c) Ba triệu, hai trăm nghìn, bốn chục nghìn, một nghìn
  4. d) Bảy chục triệu, hai triệu, năm trăm nghìn, sáu nghìn, ba đơn vị

Câu 5: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn

  1. a) 963 535 735
  2. b) 839 940 940
  3. c) 745 021 103
  4. d) 736 573 876

Câu 6: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn

  1. a) 735 139 846
  2. b) 136 038 397
  3. c) 947 751 018
  4. d) 275 927 012


Câu 1:

Các số sau khi làm tròn là

  1. a) 275 700 000
  2. b) 673 900 000
  3. c) 536 900 000
  4. d) 368 800 000

Câu 2:

Các số sau khi làm tròn là

  1. a) 540 000
  2. b) 1 520 000
  3. c) 103 620 000
  4. d) 23 840 000

Câu 3:

  1. a) Hai trăm mười nghìn ba trăm bảy mươi sáu: 210 376
  2. b) Bốn trăm tám mươi tám nghìn không trăm linh hai: 488 002
  3. c) Năm trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một: 371 601
  4. d) Tám trăm mười bảy nghìn hai trăm mười một: 817 211

Các số sau khi làm tròn là

  1. a) 200 000
  2. b) 500 000
  3. c) 400 000
  4. d) 800 000 

Câu 4:

  1. a) Mười một triệu, Sáu trăm nghìn, bốn chục nghìn, bốn nghìn, năm trăm, hai chục và sáu đơn vị: 11 644 526
  2. b) Hai mươi lăm triệu, bảy trăm nghìn, sáu chục nghìn, hai trăm, ba chục: 25 760 230
  3. c) Ba triệu, hai trăm nghìn, bốn chục nghìn, một nghìn: 3 241 000
  4. d) Bảy chục triệu, hai triệu, năm trăm nghìn, sáu nghìn, ba đơn vị: 72 506 003

Các số sau khi làm tròn là

  1. a) 11 600 000
  2. b) 25 800 000
  3. c) 3 200 000
  4. d) 72 500 000

Câu 5:

Các số sau khi làm tròn là

  1. a) 963 500 000
  2. b) 839 900 000
  3. c) 745 000 000
  4. d) 736 600 000

Câu 6:

Các số sau khi làm tròn là

  1. a) 735 140 000
  2. b) 136 040 000
  3. c) 947 750 000
  4. d) 275 930 000

Bình luận

Giải bài tập những môn khác