Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Cánh diều bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

2. THÔNG HIỂU ( 7 câu)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

  1. a) 54637 + 28245
  2. b) 54637 – 28245
  3. c) 4517 x 4
  4. d) 34875 : 3

Câu 2: Viết câu trả lời theo mẫu sau:
Số 67 913 gồm: 6 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

  1. a) 48 207
  2. b) 91 405
  3. c) 52 693
  4. d) 34 821

Câu 3: Điền <, > hoặc = vào chỗ trống

  1. a) 28 903 ... 19 987
  2. b) 22454…13414
  3. c) 12351…23484
  4. d) 50 192…50 192

Câu 4: Đặt tính rồi tính:

  1. a) 50607 + 9408
  2. b) 12000 – 9408
  3. c) 2163 x 6
  4. d) 49275 : 5

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

  1. a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + ..... + 40 + 9
  2. b) 84 507 = 80 000 + ..... + 500 + 7
  3. c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + ..... + 30 + 6
  4. d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + ..... + 40 + 5

Câu 6: Số nào sau đây có thể phân tích thành tổng sau

  1. a) 60 000 + 3 000 + 400 + 72
  2. b) 30 000 + 1000 + 500 + 60 + 4
  3. c) 70 000 + 900 + 30 + 6
  4. d) 50 000 + 2 000 + 70 + 8

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. a) 20 000; 21000; 22 000; ... ; 24 000; ... ; 26 000; ... ; 28 000
  2. b) 35 000; 40 000; ...; ...; 55 000
  3. c) ... 27 000; 28 000; 29 000; ...
  4. d) 10 000; 15 000; 20 000; ...; 30 000; …


Câu 1:

Câu 1:

Câu 2: 

  1. a) 4 chục nghìn, 8 ngàn, 2 trăm, 7 đơn vị.
  2. b) 9 chục nghìn, 1 ngàn, 4 trăm, 5 đơn vị.
  3. c) 5 chục nghìn, 2 ngàn, 6 trăm, 9 chục, 3 đơn vị.
  4. d) 3 chục nghìn, 4 ngàn, 8 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.

Câu 3:

  1. a) 28 903 >19 987
  2. b) 22454 > 13414
  3. c) 12351 < 23484
  4. d) 50 192 = 50 192

Câu 4:

Câu 4:

Câu 5: 

  1. a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + 200 + 40 + 9
  2. b) 84 507 = 80 000 + 4000 + 500 + 7
  3. c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6
  4. d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + 300 + 40 + 5

Câu 6:

  1. a) 63 472
  2. b) 31 564
  3. c) 70 936
  4. d) 52 078

Câu 7:

Đáp án cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là:

  1. a) 23 000, 25 000, 27 000
  2. b) 45 000, 50 000
  3. c) 26 000; 30 000
  4. d) 25 000; 35 000

Bình luận

Giải bài tập những môn khác