Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 48: Em làm được những gì?

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Tính nhẩm.

a) 135 × 20
b) 256 × 100
c) 27 × 2000

Câu 2: Tính nhẩm.

  1. a) 520 × 30
  2. b) 1 201 × 500
  3. c) 225 × 200

Câu 3: An tính nhẩm: 1250000 × 2000 = 250 000 000. An tính đúng hay sai?

Câu 4: Đổi, 92 tấn = … kg.

Câu 5: Tính 3 tạ 2 yến = … kg.

Câu 6: So sánh (45 + 55) × 25 … 45 + 55 × 25

Câu 7: Đặt tính rồi tính,

  1. a) 82 × 63
  2. b) 58 × 35

Câu 8: Trình bày cách đặt tính phép nhân: 152 × 30


Câu 1:

a) 135 × 20 = 135 × (2 × 10) = (135 × 2) × 10 = 270 × 10 = 2 700
b) 256 × 100 = 25 600
c) 27 × 2000 = (27 × 2) × 1000 = 54 × 1000 = 54 000

Câu 2:

a) 520 × 30 = (52 × 10) × (3 × 10) = (52 × 3) × (10 × 10) = 156 × 100 = 15 600
b) 1 200 × 1 500 = (12 × 100) × (15 × 100) = (12 × 15) × (100 × 100) = 180 × 10 000 = 1 800 000
c) 68 200 × 200 = (682 × 100) × (2 × 100) = (682 × 2) × (100 × 100) = 1 364 × 10 000 = 13 640 000

Câu 3:

An tính sai, vì 1250000 × 2000 = (125 × 10 000) × (2 × 1 000) = (125 × 2) × (10 000 × 1 000) = 2 500 000 000.

Câu 4:

Ta có: 1 tấn = 1000 kg

Nên 90 tấn = 92 × 1 000 (kg) = 92 000 kg

Câu 5: 

Ta có: 1 tạ = 100 kg. 1 yến = 10 kg

Nên 3 tạ 2 yến = 3 × 100 + 2 × 10 (kg) = 320 kg

Câu 6:

(45 + 55) × 25 = 100 × 25 =2 500

45 + 55× 25 = 45 + 1375 = 1420

Vì 2 500 > 1420 Nên (45 + 55) × 25 > 45 + 55 × 25

Câu 7:

a) 82 × 63 = ?

58 × 35 = 2 030
82 × 63 = 5 166
b) 58 × 35 = ?

b) 58 × 35 = ?
58 × 35 = 2 030

Câu 8:

 152 × 30 = ?

 152 × 30 = ?

152 × 30 = 4 560

Cách đặt tính nhân:

Viết chữ số 0 ở hàng đơn vị.
3 nhân 2 bằng 6, viết 0;

3 nhân 5 bằng 15, viết 5, nhớ 1;

3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác