Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là ........
  2. b) Tám trăm nghìn không trăm mười viết là ........
  3. c) Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám viết là ........

Câu 2: Điền vào chỗ chấm

  1. a) Giá trị chữ số 3 trong số 346 784 là .......
  2. b) Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là .......
  3. c) Giá trị chữ số 2 trong số 392 587 là .......

Câu 3: Điền vào chỗ chấm theo mẫu

Mẫu: Số 111 038 đọc là Một trăm mười một nghìn không trăm ba mươi tám

  1. a) 999 998
  2. b) 683 597
  3. c) 510000

Câu 4: 

  1. a) Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng ........
  2. b) Chữ số 9 trong số 320 896 thuộc hàng ........
  3. c) Chữ số 1 trong số 268 134 thuộc hàng ........

Câu 5: 

  1. a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256 384 là ........
  2. b) Chữ số 7 trong số 70 589 thuộc lớp .......
  3. c) Chữ số 6 trong số 300 456 thuộc lớp .......


Câu 1:

  1. a) Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là 310 231
  2. b) Tám trăm nghìn không trăm mười viết là 800 010
  3. c) Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám viết là 563 208

Câu 2:

  1. a) Giá trị chữ số 3 trong số 346 784 là 300 000
  2. b) Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là 80 000
  3. c) Giá trị chữ số 2 trong số 392 587 là 2 000

Câu 3:

  1. a) Số 999 998 đọc là Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
  2. b) Số 683 597 đọc là Sáu trăm tám mươi ba nghìn năm trăm chín mươi bảy
  3. c) Số 510 000 đọc là Năm trăm mười nghìn

Câu 4: 

  1. a) Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn
  2. b) Chữ số 9 trong số 320 896 thuộc hàng chục
  3. c) Chữ số 1 trong số 268 134 thuộc hàng trăm

Câu 5: 

  1. a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256 384 là 2, 5, 6
  2. b) Chữ số 7 trong số 70 589 thuộc lớp nghìn
  1. c) Chữ số 46 trong số 300 456 thuộc lớp đơn vị

Bình luận

Giải bài tập những môn khác