Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Cánh diều bài 8: Luyện tập

1. NHẬN BIẾT (3 câu)

Câu 1: Viết các số sau:

  1. a) Tám mươi hai nghìn bốn trăm tám mươi bảy
  2. b) Tám mươi bốn nghìn không trăm linh ba
  3. c) Mười nghìn chín trăm ba mươi bảy
  4. d) Bốn mươi ba nghìn một trăm tám mươi

Câu 2: Làm tròn số 81884

  1. a) tới hàng chục
  2. b) tới hàng nghìn
  3. c) tới hàng trăm

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống

  1. a) 57 300; .........; 57 500; 57 600; .........., ..........
  2. b) 40 000; 42 000; ….; 46 000; ……
  3. c) …..; 35000; 40000; ……….; 50000.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) 90 746 = .......... + 700 + .......... + ..........
b) 34632 =………+…….+…………+…………+…….
c) 98426 = ………+…….+…………+…………+…….
d) 68465 = ………+…….+…………+…………+…….

Câu 5: Có tất cả bao nhiêu chữ số có thể điền vào dấu .?.

23 .?. 45 làm tròn đến hàng nghìn ta được số 24 000

Câu 6: Tìm kết quả của các phép toán sau:

a) 11111 + 88888
b) 53458 + 38746
c) 27364 + 23479
d) 98632 - 42346


Câu 1:

  1. a) 82487
  2. b) 84003
  3. c) 10937
  4. d) 43180

Câu 2:

  1. a) 81890
  2. b) 82000
  3. c) 81900

Câu 3:

  1. a) 57 400; 57 700; 57 800.
  2. b) 44000; 48000
  3. c) 30000; 45000

Câu 4: 

a) 90 746 = 90000 + 700 + 40 + 6
b) 34632 = 30000 + 4000 + 600 + 30 +2
c) 98426 = 90000 + 8000 + 400 + 20 +6
d) 68465 = 60000 + 8000 +400 + 60 + 5

Câu 5:

5 số: 5; 6; 7; 8; 9.

Câu 6:

a) 99999
b) 92204
c) 50843
d) 56286


Bình luận

Giải bài tập những môn khác