Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Cánh diều bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Tìm các chữ số thuộc lớp nghìn trong các số sau

  1. a) 424 212
  2. b) 297 146
  3. c) 802 247
  4. d) 732 500

Câu 2: Chữ số 7 trong các chữ số sau thuộc hàng nào

  1. a) 172 643 000
  2. b) 235 715 000
  3. c) 720 014 000
  4. d) 597 521 000

Câu 3: Đọc các số sau

  1. a) 12 000 000
  2. b) 537 000 000
  3. c) 203 000 000
  4. d) 7 000 000

Câu 4: Chữ số 4 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào

  1. a) 345 677 000
  2. b) 784 398 000
  3. c) 473 987 000
  4. d) 738 452 000

Câu 5: Tìm các chữ số thuộc lớp triệu trong các số sau

  1. a) 423 000 000
  2. b) 346 000 000
  3. c) 265 000 000
  4. d) 7 000 000

Câu 6: Tìm các chữ số thuộc lớp đơn vị trong các số sau

  1. a) 936 243
  2. b) 724 737
  3. c) 610 196
  4. d) 643 306


Câu 1:

  1. a) 425 212

Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 4, 2, 5

  1. b) 297 146

Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 2, 9, 7

  1. c) 802 247

Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 8, 0, 2

  1. d) 732 500

Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 7, 3, 2

Câu 2:

  1. a) 172 643 000: hàng trăm triệu
  2. b) 235 715 000: hàng chục nghìn
  3. c) 720 014 000: hàng chục nghìn
  4. d) 597 521 000: hàng nghìn

Câu 3:

  1. a) 12 000 000: mười hai triệu
  2. b) 537 000 000: năm trăm ba mươi bảy triệu
  3. c) 203 000 000: hai trăm linh ba triệu
  4. d) 7 000 000: bảy triệu

Câu 4:

  1. a) 345 677 000: chữ số 4 ở hàng chục triệu và chữ số 3 ở hàng trăm triệu
  2. b) 784 398 000: chữ số 4 ở hàng triệu và chữ số 3 ở hàng trăm nghìn
  3. c) 473 987 000: chữ số 4 ở hàng trăm triệu và chữ số 3 ở hàng triệu
  4. d) 738 452 000: chữ số 4 ở hàng trăm nghìn và chữ số 3 ở hàng chục triệu

Câu 5: 

  1. a) 24 000 000

Các chữ số thuộc lớp triệu là: 2, 4, 3

  1. b) 346 000 000

Các chữ số thuộc lớp triệu là: 3, 4, 6

  1. c) 265 000 000

Các chữ số thuộc lớp triệu là: 2, 6, 5

  1. d) 27 000 000

Các chữ số thuộc lớp triệu là: 2, 7

Câu 6: 

  1. a) 936 243

Các chữ số thuộc lớp đơn vị : 2, 4, 3

  1. b) 724 737

Các chữ số thuộc lớp đơn vị: 7, 3

  1. c) 610 196

Các chữ số thuộc lớp đơn vị: 1, 9, 6

  1. d) 643 306

Các chữ số thuộc lớp đơn vị: 3, 0, 6


Bình luận

Giải bài tập những môn khác