Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Cánh diều bài 11: Luyện tập

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Đọc các số sau

a) 745 635
b) 3 103 934
c) 83 613 864
d) 845 469 386
Câu 2: Chữ số 2 trong các số sau thuộc hàng nào, lớp nào
a) 826 635 740
b) 259 648 019
c) 574 901 629
d) 138 572 604
Câu 3: Chữ số 3 trong các chữ số sau thuộc hàng nào, lớp nào
a) 635 764
b) 386 874
c) 975 365
d) 183 985
Câu 4: Tìm các số sau
a) Số liền trước của số 765
b) Số liền sau của số 4647
c) Số liền trước của số 8 476
d) Số liền sau của số 56 546
Câu 5: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn
a) 35 675 000
b) 13 846 000
c) 74 735 000
d) 53 846 000
Câu 6: >, <, =
a) 7 366 000 ... 7 836 000
b) 2 856 000 ... 1 744 000
c) 6 735 000 ... 6 364 000
d) 4 653 000 ... 4 683 000


Câu 1:
a) 745 635: Bảy trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm ba mươi lăm
b) 3 103 934: Ba triệu một trăm linh ba nghìn chín trăm ba mươi tư
c) 83 613 864: Tám mươi ba triệu sáu trăm mười ba nghìn tám trăm sáu mươi tư
d) 845 469 386: Tám trăm bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi chín nghìn ba trăm tám mươi sáu.
Câu 2:
a) 826 635 740: chữ số 2 nằm ở hàng chục triệu, lớp triệu
b) 259 648 019: chữ số 2 nằm ở hàng trăm triệu, lớp triệu
c) 574 901 629: chữ số 2 nằm ở hàng chục, lớp đơn vị
d) 138 572 604: chữ số 2 nằm ở hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 3:
a) 635 764: chữ số 3 nằm ở hàng chục nghìn, lớp nghìn
b) 386 874: chữ số 3 nằm ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn
c) 975 365: chữ số 3 nằm ở hàng trăm, lớp đơn vị
d) 183 985: chữ số 3 nằm ở hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 4:
a) Số liền trước của số 765 là 764
b) Số liền sau của số 4 647 là 4 648
c) Số liền trước của số 8 476 là 8 475
d) Số liền sau của số 56 546 là 56 547
Câu 5:
Các số sau khi làm tròn là
a) 35 700 000
b) 13 800 000
c) 74 700 000
d) 53 800 000
Câu 6:
a) 7 366 000 < 7 836 000
b) 2 856 000 >1 744 000
c) 6 735 000 > 6 364 000
d) 4 653 000 < 4 683 000


Bình luận

Giải bài tập những môn khác