Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: học trò, siêng năng, giỏi
III. LUYỆN TẬP
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: học trò, siêng năng, giỏi
Đồng nghĩa với từ học trò: học sinh, trò.
Đồng nghĩa với từ siêng năng: chăm chỉ, cần cù, chịu khó.
Đồng nghĩa với từ giỏi: am hiểu, thông thạo, xuất sắc, ưu tú.
Xem toàn bộ: Giải Tiếng Việt 5 cánh diều bài 1: Từ đồng nghĩa
Bình luận