Đọc các từ trong khung và thực hiện yêu cầu: (trung thu, trung thành, trung tâm, trung thực)...

Câu 2: Đọc các từ trong khung và thực hiện yêu cầu: (trung thu, trung thành, trung tâm, trung thực)

a. Tra từ điển để tìm nghĩa của mỗi từ.

b. Dựa vào kết quả bài tập a để xếp các từ trong khung thành hai nhóm.

c. Tìm thêm 2 - 3 từ thuộc mỗi nhóm.

d. Đặt câu với một từ tìm được ở mỗi nhóm.


a. - trung thu: rằm tháng tám; ngày tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền.

- trung thành: trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì.

- trung tâm: nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất

- trung thực: ngay thẳng, thật thà.

b. - “Trung” có nghĩa là trước sau như một: trung thành, trung thực.

- “Trung” có nghĩa là ở khoảng giữa: trung thu, trung tâm.

c. - “Trung” có nghĩa là trước sau như một: trung hậu, trung hiếu, trung quân, trung kiên,...

- “Trung” có nghĩa là ở khoảng giữa: trung bình, trung chuyển, miền Trung, trung điểm, trung lập, trung gian,...

d. - Ngày 8/3/1965, nhân kỷ niệm 55 năm ngày quốc tế phụ nữ (1910-1965) Bác dành tặng phụ nữ Việt Nam bức trướng thêu 8 chữ vàng: “Anh hùng - Bất khuất - Trung hậu - Đảm đang”.

- Sơn nguyên Đà Lạt có độ cao trung bình 1.500m so với mực nước biển.


Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 chân trời bài 7: Luyện tập sử dụng từ điển (P2)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác