Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết tiếng Việt 5 ctst bài 8: Mở rộng vốn từ Cộng đồng
I. NHẬN BIẾT (05 CÂU)
Câu 1: Từ "cộng đồng" có nghĩa là gì?
Câu 2: Kể tên một số cộng đồng mà em biết.
Câu 3: Tìm từ đồng nghĩa với "cộng đồng".
Câu 4: Từ nào trong các từ sau, thuộc nhóm từ liên quan đến "cộng đồng"?
Đoàn kết, tự lập, cố gắng, kiên nhẫn
Câu 5: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với một số từ trong bảng sau:
Đoàn kết | Giúp đỡ | Chia sẻ | Xung đột | |
Từ đồng nghĩa | ||||
Từ trái nghĩa |
Câu 1: "Cộng đồng" là một nhóm người sống cùng nhau, có mối liên hệ gắn bó với nhau và cùng chia sẻ những lợi ích chung.
Câu 2: Cộng đồng gia đình, cộng đồng lớp học, cộng đồng dân cư, cộng đồng dân tộc, cộng đồng quốc tế,...
Câu 3: Từ đồng nghĩa với từ “cộng đồng” là tập thể
Câu 4: Từ liên quan đến cộng đồng là: đoàn kết
Câu 5:
Đoàn kết | Giúp đỡ | Chia sẻ | Xung đột | |
Từ đồng nghĩa | Hợp tác, đồng lòng, nhất trí | ủng hộ, tương trợ, hỗ trợ | San sẻ, trao đổi, cộng hưởng | Mâu thuẫn, tranh chấp, va chạm |
Từ trái nghĩa | Xung đột, bè phái, chia rẽ | Phản đối, ngăn cản, bỏ mặc | Ích kỉ, giấu giếm | Hòa hợp, đoàn kết, yêu thương |
Bình luận