Tắt QC

Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức học kì II (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Có người rủ em hút thuốc lá em sẽ làm gì?

  • A. Em sẽ hút thử vì em nghĩ hút thuốc lá 1 lần sẽ không sao.
  • B. Em sẽ không hút vì hút thuốc lá có hại cho sức khỏe.
  • C. Em sẽ hút vì hút thuốc lá không có hại gì cho sức khỏe.
  • D. Đáp án A và C.

Câu 2: Ngày thế giới phòng chống ma túy là:

  • A. 24.6.
  • B. 25/6.
  • C. 26/6.
  • D. 27/6.

Câu 3:  Vận động nội lực theo phương nằm ngang không

  • A. hình thành núi uốn nếp.       
  • B. hình thành địa luỹ.
  • C. hình thành địa hào.     
  • D. làm lục địa nâng lên.

Câu 4: Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy gọi chung là

  • A. vận động tạo núi.
  • B. vận động theo phương thẳng đứng.
  • C. vận động theo phương nằm ngang.
  • D. vận động kiến tạo.

Câu 5: Hệ quả của vận động theo phương thẳng đứng là

  • A. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính liên tục của chúng.
  • B. làm cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.
  • C. làm cho bộ phận này của lục địa kia được nâng lên khi bộ phận khác bị hạ xuống.
  • D. làm cho đất đá di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp.

Câu 6: Các đới khí hậu trên Trái Đất là:

  • A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  • B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  • C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
  • D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 7: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:

  • A. 2      
  • B. 3
  • C. 4      
  • D. 5

Câu 8: Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là:

  •    A. Dòng biển
  •    B. Địa hình
  •    C. Vĩ độ
  •    D. Vị trí gần hay xa biển

Câu 9: Ở cùng một thời điểm người đứng ở các kinh tế khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở các độ cao khác nhau nên có giờ khác nhau, nguyên nhân là?

  • A. Trái Đất tự quay quanh trục.
  • B. trục Trái Đất nghiêng.
  • C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
  • D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

Câu 10: Bề mặt trái đất được chia ra làm?

  • A. 12 múi giờ , mỗi múi giờ rộng 15° kinh tuyến.
  • B. 24 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 15° kinh tuyến.
  • C. 12 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 30° kinh tuyến.
  • D. 24 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 30° kinh tuyến.

Câu 11: Theo quy định, những địa điểm nào đuợc đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất?

  • A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0°
  • B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 180°
  • C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°Đ
  • D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90°T.

Câu 12: Do lực Côriolit, vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất sẽ bị lệch hướng nhiều nhất khi?

  • A. Chuyển động theo phương kinh tuyến
  • B. Chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 30°
  • C. Chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến 60°
  • D. Chuyển động theo phương vĩ tuyến.

Câu 13: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm cùng với các

  • A. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, bụi và các thiên hà.
  • B. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch và các đám bụi khí.
  • C. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, khí và Dải Ngân Hà.
  • D. hành tinh, vệ tinh, vũ trụ, các thiên thạch và các đám bụi khí.

Câu 14: Thiên thể nào sau đây hiện nay không được công nhận là hành tinh của Hệ Mặt Trời?

  • A. Thiên Vưong tinh.            
  • B. Diêm Vương tinh,
  • C. Thổ tinh.         
  • D. Kim tinh.

Câu 15: Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ

  • A. Tây sang Đông.
  • B. Đông sang Tây.
  • C. Bắc đến Nam.  
  • D. Nam đến Bắc.

Câu 16: Trường hợp nào dưới đây em nên cất đồ ăn vào tủ lạnh mai hâm nóng lại ăn tiếp

  • A. Thực phẩm đóng hộp đã hết hạn.
  • B. Xương cá thừa.
  • C. Đồ ăn thừa trong bữa cơm.
  • D. Rau sâu héo.

Câu 17: Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của:

  • A. Các tuyến tiêu hóa
  • B. Các cơ quan trong ống tiêu hóa
  • C. Hoạt động của các enzyme
  • D. Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.

Câu 18: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hóa? 

  • A. Axit nucleic
  • B. Lipit
  • C. Vitamin
  • D. Protein

Câu 19: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ

  • A. mắc bệnh sởi.
  • B. nhiễm giun sán.
  • C. mắc bệnh lậu.
  • D. nổi mề đay.

Câu 20: Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa?

  • A. Vi sinh vật
  • B. Uống nhiều rượu, bia
  • C. Ăn thức ăn ôi thiu
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

  • A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
  • B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
  • C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
  • D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.

Câu 22: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ?

  • A. Bệnh nước ăn chân
  • B. Bệnh tay chân miệng
  • C. Bệnh thấp khớp 
  • D. Bệnh á sừng

Câu 23: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi

  • A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
  • B. Vì tim nhỏ
  • C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
  • D. Vì tim làm việc theo chu kì

Câu 24: Cơ quan phân tích thị giác gồm những bộ phận nào?

  • A. Các tế bào thụ cảm nằm ở màng lưới
  • B. Dây thần kinh thị giác
  • C. Vùng thị giác ở thùy chẩm
  • D. Cả A, B và C

Câu 25: Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của

  • A. ngôn ngữ.
  • B. tư duy.
  • C. trí nhớ.
  • D. phản xạ không điều kiện.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác