Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức học kì II (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tiêu hóa thức ăn bao gồm các hoạt động ?
- A. Tiêu hóa lí học
- B. tiêu hóa hóa học
- C. Tiết dịch vị tiêu hóa
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?
- A. Thực quản
- B. Ruột già
- C. Dạ dày
D. Ruột non
Câu 3: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ?
- A. Vitamin
- B. Ion khoáng
C. Gluxit
- D. Nước
Câu 4: Tiêu hóa thức ăn bao gồm các hoạt động ?
- A. Tiêu hóa lí học
- B. tiêu hóa hóa học
- C. Tiết dịch vị tiêu hóa
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?
- A. Thực quản
- B. Ruột già
- C. Dạ dày
D. Ruột non
Câu 6: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây ?
- A. Dạ dày
- B. Gan
C. Phổi
- D. Não
Câu 7: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ?
A. Huyết tương
- B. Tất cả các phương án còn lại
- C. Tiểu cầu
- D. Bạch cầu
Câu 8: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 9: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
- A. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
B. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch
- C. Sức hút của lồng ngực khi hít vào vào và sức đẩy của tim
- D. Sự co bóp của cac cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim
Câu 10: Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi
A. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg.
- B. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
- C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
- D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg.
Câu 11: Viễn thị là gì ?
- A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần
B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa
- C. Là tật mắt không có khả năng nhìn
- D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ
Câu 12: Tủy sống có 2 chỗ phình ở vị trí nào?
- A. Ngực và thắt lưng
B. Cổ và thắt lưng
- C. Cổ và ngực
- D. Ngực và xương cùng
Câu 13: Chức năng của tủy sống là gì?
- A. Điều khiển các hoạt động ở tứ chi
- B. Dẫn truyền (do chất trắng đảm nhiệm)
- C. Phản xạ (chất xám là trung khu của các phản xạ không điều kiện)
D. Cả B và C
Câu 14: Phản xạ có điều kiện có đặc điểm
- A. Sinh ra đã có, không cần phải học tập.
B. Được hình thành trong đời sống cá thể.
- C. Có thể mất đi nếu không được nhắc lại.
- D. Cả A và B.
Câu 15: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác ?
- A. Trung ương nằm ở đại não
- B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
- C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 16: Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ?
A. 2300 – 2500 cm2
- B. 1800 – 2000 cm2
- C. 2000 – 2300 cm2
- D. 2500 – 2800 cm2
Câu 17: Bạn A nói chuyện với em bạn bị ho ra máu nhiều lần và kéo dài, em sẽ khuyên bạn như thế nào ?
A. Khuyên bạn đi viện khám để kiểm tra sức khỏe.
- B. Không quan tâm.
- C. Lặng im.
- D. Nói với bạn là không phải đi khám, không có gì nguy hiểm.
Câu 18: Sức khỏe có ý nghĩa ?
- A. Sức khoẻ là vốn quý của con người.
- B. Sức khoẻ tốt giúp chúng ta học tập, lao động có hiệu quả, có cuộc sống lạc quan, vui tươi hạnh phúc.
- C. Sức khỏe giúp chúng ta lạc quan, vui tươi hạnh phúc.
D. Cả A và B.
Câu 19: Việc làm thể hiện việc không chăm sóc, sức khỏe là:
A. Hút thuốc lá.
- B. Chơi cầu lông.
- C. Đánh răng trước khi đi ngủ.
- D. Chơi đá bóng.
Câu 20: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. nguồn năng lượng trong lòng trái đất.
- B. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
- C. nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời.
- D. nguồn năng lượng từ đại dương ( sóng, thủy triều, dòng biển,... ).
Câu 21: Phát biêu nào sau đây không đúng vói vận động nội lực theo phương thăng đưng ?
- A. Xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
- B. Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi.
- C. Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
D. Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
Câu 22: Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:
A. Tín phong.
- B. gió Đông cực.
- C. gió Tây ôn đới.
- D. gió phơn tây nam.
Câu 23: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:
- A. gió Tây ôn đới.
- B. gió mùa.
- C. Tín phong.
D. gió Đông cực.
Câu 24: Ở cùng một thời điểm người đứng ở các kinh tế khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở các độ cao khác nhau nên có giờ khác nhau . Nguyên nhân là?
- A. Trái Đất tự quay quanh trục.
- B. trục Trái Đất nghiêng.
- C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 25: Đề phù hợp với thời gian nơi đến khi đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến đổi ngày, cần
- A. tăng thêm một ngày lịch.
B. lùi đi một ngày lịch,
- C. giữ nguyên lịch ngày đi.
- D. giữ nguyên lịch ngày đến.
Bình luận