Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Hình chữ nhật (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Hình chữ nhật - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống (1)

Điền số thích hợp vào chỗ trống

  • A. 100
  • B. 120
  • C. 150
  • D. Đáp án khác

Câu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống (2)

Điền số thích hợp vào chỗ trống

  • A. 100
  • B. 120
  • C. 150
  • D. Đáp án khác

Câu 3 : Trong các hình dưới đây, hình nào không là hình chữ nhật?

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?

  • A. Hình ABCD
  • B. Hình MNPQ
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 4 : Hình chữ nhật có

  • A. Bốn góc.
  • B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • D. Các cạnh đối bằng nhau.

Câu 5 : Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?

  • A. Hình EGHK
  • B. Hình STUV
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 6 : Hình chữ nhật có mấy góc vuông?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7 : Hình chữ nhật có

  • A. ba cạnh bằng nhau.
  • B. chiều dài và chiều rộng.
  • C. hai cạnh chéo nhau.
  • D. 2 cạnh vuông góc với nhau.

Câu 8 : Biết EI = 8 cm, IF = 4 cm. Chiều dài hình chữ nhật EFGH là bao nhiêu

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Hình chữ nhật

  • A. 4 cm.
  • B. 12 cm.
  • C. 8 cm.
  • D. 6 cm.

Câu 9 : Hình nào là hình chữ nhật?

Hình nào là hình chữ nhật?

  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4.

Câu 10 : Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m, chiều rộng kém chiều dài 15 m. Hỏi chiều rộng là bao nhiêu?

  • A. 25 m.
  • B. 15 m.
  • C. 20 m.
  • D. 30 m.

Câu 11 : Hình chữ nhật có nửa chu vi là 180 cm, chiều dài là 100 cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật?

  • A. 80 cm.
  • B. 50 cm.
  • C. 90 cm.
  • D. 100 cm.

Câu 12 : Biết EI = 20 cm, IF = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng HG là

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Hình chữ nhật

  • A. 30 cm.
  • B. 10 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 40 cm.

Câu 13 : Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chiều dài hình chữ nhật là

  • A. 54 cm.
  • B. 40 cm.
  • C. 56 cm.
  • D. 48 cm.

Câu 14 : Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình dưới đẩy

Có bao nhiêu hình chữ nhật

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 15 : Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 20 cm, chiều dài gấp 7 lần chiều rộng. Chiều dài hình chữ nhật là

  • A. 120 mm.
  • B. 27 m.
  • C. 90 dm.
  • D. 140 cm.

Câu 16 : Hình sau không phải là hình chữ nhật. Đúng hay Sai?

Hình sau là hình chữ nhật. Đúng hay Sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng

Câu 17 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 28 m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh mảnh vườn đó, có một cửa ra vào dài 2 m. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?

  • A. 150 m
  • B. 148 m
  • C. 196 m
  • D. 194 m

Câu 18 : Trong hình có bao nhiêu hình chữ nhật?

Trong hình có bao nhiêu hình chữ nhật?

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 19 : Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chiều dài hình chữ nhật là

  • A. 120 cm.
  • B. 80 cm.
  • C. 70 cm.
  • D. 100 cm.

Câu 20 : Hình chữ nhật có nửa chu vi là 180 cm, chiều rộng của hình chữ nhật là 60 cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật?

  • A. 100 cm.
  • B. 80 cm.
  • C. 30 cm.
  • D. 120 cm.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác