Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Các số có bốn chữ số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Các số có bốn chữ số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Cho bảng sau, số viết được là?

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

 7

 4

 9

  • A. 3 479
  • B. 4 937
  • C. 7 493
  • D. 9 934

Câu 2 : Số 7 391 được đọc là?

  • A. Bảy ba chín mốt
  • B. Ba chín trăm bảy nghìn linh một
  • C. Bảy nghìn ba trăm chín mươi mốt
  • D. Bảy nghìn ba trăm chín một

Câu 3 : Em hãy viết số được đọc là "Tám nghìn không trăm ba mươi lăm"

  • A. 8 135
  • B. 8 035
  • C. 8 005
  • D. 8 305

Câu 4 : Hãy viết số 7 428 thành tổng:

  • A. 7 000 + 40 + 28
  • B. 7000 + 420 + 8
  • C. 7000 + 400 + 20 + 8
  • D. 1000 + 620 + 8

Câu 5 : Viết số theo bảng sau:

Viết số theo bảng sau:</b>

  • A. 6 945
  • B. 6 594
  • C. 9 546
  • D. 5 964

Câu 6 : Đọc số theo bảng sau:

Viết số theo bảng sau:</b>

  • A. Sáu năm chín bốn
  • B. Năm nghìn sáu trăm chín mươi tư
  • C. Sáu nghìn năm trăm chín mươi tư
  • D. Sáu nghìn bốn trăm chín mươi năm

Câu 7 : Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:

Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:</b>

  • A. 6 000, 10 000, 8 000
  • B. 7 000, 8 000, 9 000
  • C. 7 999, 8 999, 9 999
  • D. 7 001, 8 001, 9 001

Câu 8 : Em hãy viết tổng sau thành số:

6000 + 100 + 50 + 4

  • A. 4 614
  • B. 5 641
  • C. 6 514
  • D. 6 154

Câu 9 : Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:

Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:</b>

  • A. 8 591, 8 600, 8 630
  • B. 5 600, 8 610, 8 620
  • C. 8 600, 8 601, 8 620
  • D. 8 600, 8 610, 8 620

Câu 10 : Em hãy viết số: Hai nghìn bảy trăm năm mươi chín

  • A. 7 295
  • B. 2 759
  • C. 5 792
  • D. 9 275

Câu 11 : Viết tổng thành số: 8000 + 300 + 90 + 1 = ...

  • A. 8 391
  • B. 9 381
  • C. 1 938
  • D. 3 189

Câu 12 : Số liền trước của 8 888 là

  • A. 8 887
  • B. 9 000
  • C. 8 886
  • D. 8 889

Câu 13 : Biết một số gồm: chín nghìn, tám trăm, bảy chục, một đơn vị. Số đó được viết là?

  • A. 8 791
  • B. 9 871
  • C. 1 789
  • D. 7 189

Câu 14 : Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là?

  • A. 0 000
  • B. 1 234
  • C. 9 876
  • D. 1 023

Câu 15 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:

1 234 → ... → 1 236 → 1 237

  • A. 1 233
  • B. 1 235
  • C. 1 324
  • D. 1 453

Câu 16 : Em hãy điền số thích hợp vào trỗ trống

8 726 = 8 000 + ... + 20 + 6

  • A. 200
  • B. 700
  • C. 600
  • D. 800

Câu 17 : Số nhỏ nhất có bốn chữ số là?

  • A. 1 111
  • B. 0 123
  • C. 1 000
  • D. 1 001

Câu 18 : Một số gồm: một nghìn, sáu chục, hai đơn vị. Số đó được viết là?

  • A. 1 602
  • B. 0 162
  • C. 1 062
  • D. 1 662

Câu 19 : Viết số 6 286 thành tổng

  • A. 6 000 + 200 + 80 + 6
  • B. 8 000 + 200 + 86
  • C. 6 000 + 200 + 86
  • D. 6 000 + 286

Câu 20 : Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn

  • A. 1234
  • B. 0124
  • C. 1248
  • D. 8421

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác