Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 Kết nối bài 10: Tạo liên kết (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức bài 10: Tạo liên kết (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Có hai loại URL chính là đường dẫn tuyệt đối và đường dẫn tương đối.
  • B. Đường dẫn tương đối không yêu cầu giao thức hay tên miền mà chỉ cần tên đường dẫn.
  • C. Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản.
  • D. Siêu văn bản là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh,… và đặc biệt là chứa các siêu liên kết tới siêu văn bản khác.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Liên kết ngoài sử dụng đường dẫn tương đối.
  • B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn.
  • C. Khi sử dụng liên kết trên mạng Internet (mà tài liệu không nằm trên máy chủ của mình), em cần phải sử dụng đường dẫn tương đối.
  • D. Liên kết trong sử dụng đường dẫn tuyệt đối.

Câu 3: Thẻ nào trong HTML được dùng để tạo liên kết?

  • A. <b>.
  • B. <i>.
  • C. <a>.
  • D. <l>.

Câu 4: Trường hợp liên kết nào sau đây là liên kết ngoài?

  • A. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet.
  • B. Liên kết tới trang web thuộc thư mục khác, dưới hai (hay nhiều) cấp.
  • C. Liên kết tới vị trí khác trong cùng trang web.
  • D. Liên kết tới trang web cùng thư mục.

Câu 5: Trong trường hợp trang web liên kết tới thuộc thư mục khác và ở mức trên, ta sử dụng các kí tự nào khi viết đường dẫn?

  • A. "..".
  • B. "../".
  • C. "./".
  • D. "/..".

Câu 6: Thẻ HTML nào dùng để hiển thị ảnh trong trang web?

  • A. image.
  • B. pic.
  • C. img.
  • D. photo.

Câu 7: Thuộc tính nào của thẻ dùng để chỉ định nơi mở tài liệu được liên kết (VD: mở tài liệu trong một tab mới, mở tài liệu trong khung hiện tại,…)?

  • A. target.
  • B. type.
  • C. open.
  • D. rel.

Câu 8: Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết tới trang web https://www.google.com/ là

  • A. <a url="https://www.google.com/">Google</a>.
  • B. <a href="https://www.google.com/">Google</a>.
  • C. <a link="https://www.google.com/">Google</a>.

  • D. <a domain="https://www.google.com/">Google</a>.

Câu 9: Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết từ trang homepage.html tới trang product.html trong thư mục project

  • A. <a href="project/homepage.html">Product List</a>.

  • B. <a url="project/product">Product List</a>.

  • C. <a link="project/product.html">Product List</a>.

  • D. <a href="project/product.html">Product List</a>.

Câu 10: Khi tạo liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng trang web, em cần tạo phần tử HTML có thuộc tính gì tại vị trí được liên kết đến?

  • A. Thuộc tính src.
  • B. Thuộc tính target.
  • C. Thuộc tính class.
  • D. Thuộc tính id.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác