Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối Ôn tập chủ đề 4: Ứng dụng tin học (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 4: Ứng dụng tin học (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: wav là định dạng của loại tệp gì?

  • A. Tệp âm thanh.
  • B. Tệp hình ảnh.
  • C. Tệp văn bản.
  • D. Tệp video.

Câu 2: bmp là định dạng của loại tệp gì?

  • A. Tệp video.
  • B. Tệp văn bản.
  • C. Tệp hình ảnh.
  • D. Tệp âm thanh.

Câu 3: Ý nghĩa của kiểu dữ liệu Decimal trong hình dưới đây là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Số nguyên – ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.
  • B. Ngày tháng – ô tính chỉ chấp nhận dữ liệu ngày tháng.
  • C. Số thập phân – ô tính chỉ chấp nhận các số thập phân.
  • D. Thời gian – ô tính chỉ chấp nhận dữ liệu thời gian.

Câu 4: Ý nghĩa của Custom trong hình ở câu 2 là gì?

  • A. Bất kì giá trị nào.
  • B. Tuỳ chỉnh – cho công thức tuỳ chỉnh.
  • C. Độ dài văn bản – hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tính.
  • D. Danh sách – chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống.

Câu 5: Công thức để tính giá trị ở ô E5 là

  • A. =COUNTIF(B3:B17,D4).
  • B. =COUNTIF(B3:B17,"D5").
  • C. =COUNTIF(B3:B17,E5).
  • D. =COUNTIF(B3:B17,"C").

Câu 6: Công thức để tính số lượng đáp án A là

  • A. =COUNTIF(B3:B17,A).
  • B. =COUNTIF(B3:B17,D3).
  • C. =COUNTIF(B3:B17,E3).
  • D. =COUNTIF(B3:B17,D6).

Câu 7: Em cần làm gì ở bước Nhập dữ liệu, dựng video?

  • A. Quay video.
  • B. Xem lại video.
  • C. Thu âm thanh.
  • D. Chỉnh sửa, thêm hiệu ứng.

Câu 8: Khi cửa sổ định dạng cho đoạn video tiêu đề được mở ra, em có thể chọn vị trí hiển thị tiêu đề ở phần nào?

  • A. Layout.
  • B. Background.
  • C. Animated text style.
  • D. Text.

Câu 9: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng D1:D7 với các ô tương ứng trong vùng A1:A7 có giá trị giống như ô F3 là

  • A. =SUMIF(A1:A7,“F3”,D1:D7).
  • B. =SUMIF(D1:D7,F3,A1:A7). 
  • C. =SUMIF(A1:A7,F3,D1:D7).
  • D. =SUMIF(D1:D7,“F3”,A1:A7).

Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi 10,11,12

Câu 10: Công thức cần nhập vào ô G7 là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. =SUMIF(B3:B10,Giải trí,D3:D10).
  • B. =COUNTIF(F2:F10,G7).
  • C. =SUMIF(B3:B10,F7,D3:D10).
  • D. =COUNTIF(B3:B10,“Giải trí”).

Câu 11: Công thức tính tổng số tiền chi cho khoản “Ở” là

  • A. =SUMIF(B3:B10,F2,D3:D10).
  • B. =SUMIF(B3:B10,Ở,D3:D10).
  • C. =SUMIF(D3:D10,F2).
  • D. =SUMIF(B3:B10,H2,D3:D10).

Câu 12: Công thức để tính giá trị ở ô H9 là

  • A. =SUMIF(B3:B10,H9,D3:D10).
  • B. =COUNTIF(B3:B10,F9).
  • C. =SUMIF(B3:B10,“Tiết kiệm”,D3:D10).
  • D. =SUMIF(D3:D10,F9,B3:B10).

Câu 13: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_false có ý nghĩa gì?

  • A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm. 
  • B. Điều kiện kiểm tra.
  • C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • D. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.

Câu 14: Trong công thức chung của IF, tham số logical_test có ý nghĩa gì?

  • A. Điều kiện kiểm tra.
  • B. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
  • C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng.

Câu 15: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_true có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
  • B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
  • C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 16: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là

  • A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
  • B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
  • C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
  • D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).

Câu 17: Để loại bỏ thanh màu đen trong khung hình, em thực hiện như thế nào?

  • A. Chọn ảnh trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn Chọn TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM Chọn Remove black bar.
  • B. Chọn ảnh trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn Chọn TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM Chọn Delete black bar.
  • C. Chọn ảnh trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn Chọn TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM Chọn Clear black bar.
  • D. Chọn ảnh trong bàn dựng TRẮC NGHIỆM Chọn Chọn TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM Chọn Shrink to fit.

Câu 18: Labster là một phòng thí nghiệm ảo chạy trên hệ điều hành Android. Em hãy tìm hiểu trên Internet và cho biết phần mềm này thực hiện các thí nghiệm ảo về những lĩnh vực nào?

  • A. Vật lí, Hoá học và Sinh học.
  • B. Toán, Vật lí và Hoá học.
  • C. Toán, Hoá học và Sinh học.
  • D. Vật lí, Hoá học và Thiên văn học.

Câu 19: Em hãy tìm hiểu trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là phần mềm tạo sơ đồ tư duy?

  • A. Rhino.
  • B. Audacity.
  • C. Yandex.
  • D. Freeplane.

Câu 20: Công thức chung của hàm kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai là

  • A. =IF([value_if_true], logical_test, [value_if_false]).
  • B. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
  • C. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
  • D. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).

Câu 21: Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?

  • A. Giá trị NET.
  • B. Giá trị NTE.
  • C. Giá trị TEN.
  • D. Giá trị ENT.

Câu 22: Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì?

  • A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
  • B. Điều kiện kiểm tra.
  • C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
  • D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.

Câu 23: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?

  • A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
  • B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
  • C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
  • D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 24: Công thức tính tổng tiền của mục chi Mong muốn cá nhân

  • A. =COUNTIF(I2:I10,K4,H2:H10)
  • B. =SUMIF(I2:I10,L4,H2:H10)
  • C. =SUMIF(I2:I10,B,H2:H10)
  • D. =SUMIF(I2:I10,K4,H2:H10)

Câu 25: Công thức để tính tỉ lệ tiết kiệm so với tổng số tiền là

  • A. =M3/H11*100%.
  • B. =M4/H11*100%.
  • C. =M5/H11*100%.
  • D. =M5/H11.

Câu 26: Tính tỉ lệ thưởng ở ô C3, biết nếu doanh thu đạt trên 12 triệu thì tỉ lệ thưởng là 6%, còn không thì tỉ lệ thưởng là 0%.

TRẮC NGHIỆM

  • A. =IF(B3>12000,6%,0%).
  • B. =IF(B3>12000,"6%","0%").
  • C. =IF(B3>12000,"0%","6%").
  • D. =IF(B3>12000,0%,0%).

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác