Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối bài 12a: Sử dụng hàm IF

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 Kết nối tri thức bài 12a: Sử dụng hàm IF có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_false có ý nghĩa gì?

  • A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm. 
  • B. Điều kiện kiểm tra.
  • C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • D. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.

Câu 2: Trong công thức chung của IF, tham số logical_test có ý nghĩa gì?

  • A. Điều kiện kiểm tra.
  • B. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
  • C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng.

Câu 3: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_true có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
  • B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
  • C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 4: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?

  • A. COUNTIF.
  • B. SUMIF.
  • C. IF.
  • D. CHECK. 

Câu 5: Công thức chung của hàm IF là

  • A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
  • B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
  • C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
  • D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).

Câu 6: Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?

  • A. Quy tắc 50-50.
  • B. Quy tắc 50-30-20.
  • C. Quy tắc 50-20-30.
  • D. Quy tắc 20-30-50.

Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi 7 và 8.

Câu 7: Công thức phù hợp để nhận xét về mục chi Nhu cầu thiết yếu dựa trên quy tắc quản lí tài chính là

  • A. =IF(P3>50%,"Ít hơn","Nhiều hơn").
  • B. =IF(P3<100%,"Ít hơn","Nhiều hơn").
  • C. =IF(P3>80%,"Nhiều quá",IF(P3>50%,"Nhiều hơn","Ít hơn")).
  • D. =IF(P3=50%,"Hợp lí","Ít quá").

Câu 8: Công thức phù hợp để nhận xét về mục chi Tiết kiệm dựa trên quy tắc quản lí tài chính là

  • A. IF(O5>20%,"Nhiều hơn","Ít hơn"). 
  • B. IF(P5>20%,"Nhiều hơn","Ít hơn").
  • C. IF(P4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn").
  • D. IF(P3>50%,"Nhiều hơn","Ít hơn").

Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi 9,10

Câu 9: Công thức tính tổng số tiền ở ô I11 là

  • A. =SUM(H2:H10). 
  • B. =SUMIF(H2:H10).
  • C. =COUNT(H2:H10).
  • D. =COUNTIF(H2:H10)

Câu 10: Công thức tính tổng tiền của mục chi Mong muốn cá nhân

  • A. =COUNTIF(I2:I10,K4,H2:H10)
  • B. =SUMIF(I2:I10,L4,H2:H10)
  • C. =SUMIF(I2:I10,B,H2:H10)
  • D. =SUMIF(I2:I10,K4,H2:H10)

Quan sát hình sau đây và trả lời câu hỏi 11 và 12.

Câu 11: Công thức thích hợp để nhập vào ô C2 là

  • A. =IF(AND(A2<100,B2>10),FALSE,TRUE).
  • B. =IF(NOT(A2<100),TRUE,FALSE).
  • C. =IF(OR(A2>100,B2<10),TRUE,FALSE).
  • D. =IF(AND(A2<100,B2>10),TRUE,FALSE).

Câu 12: Công thức thích hợp để nhập vào ô C3 là

  • A. =IF(AND(A3="Vàng",B3="Tím"),TRUE,FALSE).
  • B. =IF(OR(A3<>"Vàng",B3="Tím"),TRUE,FALSE).
  • C. =IF(OR(A3<>"Vàng",B3<>"Tím"),TRUE,FALSE).
  • D. =IF(NOT(B3<>"Tím"),TRUE,FALSE).

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác