Đáp án Tin học 9 Kết nối bài 12a: Sử dụng hàm IF
Đáp án bài 12a: Sử dụng hàm IF. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học tin học 9 kết nối dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 12a. SỬ DỤNG HÀM IF
1. HÀM IF
HĐ1: Tổng hợp các khoản chi theo quy tắc 50-30-20
Giả sử các mục chi được chia thành ba loại A, B, C. Trong đó, Mục A là nhu cầu thiết yếu, mục B là Mong muốn cá nhân, mục C là Tiết kiệm. Bảng tổng hợp các khoản chi đã được thêm dữ liệu Mục chi ở cột I như hình minh họa hình 12a.2
Để đánh giá chi tiêu theo nguyên tắc 50-30-20, chúng ta tạo bảng dữ liệu để tính tổng số tiền của mỗi mục chi như minh họa ở Hình 12a.3. Trong bảng này, tổng tiền của mỗi mục chi ở cột M được tổng hợp từ dữ liệu các khoản chi trong bảng ở hình 12a.2; dữ liệu tỉ lệ ở cột N là tổng tiền của mỗi mục chi so với tổng tiền của tất cả các khoản (ô H11 trong hình 12a.2).
Em hãy nêu công thức ở các ô của cột M và cột N trong bảng dữ liệu Hình 12a.3
Em hãy viết quy tắc để đưa ra nhận xét tình trạng chi tiêu như minh họa ở cột O trong hình 12a.2 dựa theo quy tắc quản lý tài chính 50-30-20
Đáp án chuẩn:
Công thức cột M, cột N
Cột M3: =sumif(I2:I10,K3,H2:H10)
Cột M4: =sumif(I2:I10,K4,H2:H10)
Cột M5: =sumif(I2:I10,K5,H2:H10)
Cột N3: = M3/H11
Cột N4: = M4/H11
Cột N5: = M5/H11
Quy tắc:
N3: tỉ lệ “Nhu cầu thiết yếu” > 50% ® Trạng thái: Nhiều hơn
N4: tỉ lệ “Mong muốn cá nhân” < 30% nên Trạng thái là Ít hơn
N5: tỉ lệ “Tiết kiệm” < 20% nên Trạng thái là Ít hơn.
CH: Em hãy viết công thức trong các ô O4 và O5 ở hình 12a.3 để nhận xét về tình trạng của mục mong muốn cá nhân và tiết kiệm dựa trên quy tắc 50-30-20
Đáp án chuẩn:
Ô O3: =IF(N3>50%,“Nhiều hơn”,IF(N3=50%,“Cân bằng”,“Ít hơn”))
Ô O4: =IF(N4>30%,“Nhiều hơn”,IF(N3=30%,“Cân bằng”,“Ít hơn”))
Ô O5: =IF(N5>20%,“Nhiều hơn”,IF(N3=20%,“Cân bằng”,“Ít hơn”))
2. THỰC HÀNH SỬ DỤNG HÀM IF
HĐ2: Máy tính thật là cần thiết
Các em làm theo hướng dẫn trong sách giáo khoa
LUYỆN TẬP
Hình 12a.7 là bảng dũ liệu tính số tiền thưởng cho đại lí của một nhãn hàng. Em hãy tạo bảng dữ liệu và thực hiện các yêu cầu sau
a. Tính tỉ lệ thường (cột C), biết nếu doanh thu đạt trên 10 triệu thì tỉ lệ thưởng là 5%, còn không tỉ lệ thưởng là 0%
b. Tính số tiền thưởng (cột D) mà các đại lí nhận được số tiền = doanh thu x tỉ lệ
c. Nhãn hàng thay đổi cách tính tỉ lệ cho đại lí theo quy tắc sau:
Nếu doanh thu trên 20 triệu thì tỉ lệ thưởng là 6%
Nếu doanh thu trên 15 triệu thì tỉ lệ thưởng là 4%
Nếu doanh thu trên 10 triệu thì tỉ lệ thưởng là 2%
Còn không thì tỉ lệ thưởng là 0%
Hãy chỉnh sửa công thức ở câu a. theo quy tắc tính tỉ lệ thưởng ở trên
Đáp án chuẩn:
a. Cột C, ô C2
Kéo sao chép các ô C3, 4, 5.
b. Ô D2:
Kéo sao chép các Ô D3, 4, 5.
c. Công thức ô C2: =IF(B2>20000,6,IF(B2>15000,4%,IF(B2>10000,2%,0))). Kéo sao chép các Ô C3, 4, 5.
VẬN DỤNG
1. Với bảng Tổng hợp mục chi đã thực hiện ở phần Thực hành, em hãy chỉnh sửa công thức tại ô O3 để có thể nhận xét tình trạng của mục chi Nhu cầu thiết yếu theo hai mức: Nếu tỉ lệ chi lớn hơn 80% thì nhận xét “Nhiều quá”, nếu ít hơn 50% thì nhận xét “Nhiều hơn” còn không thì nhận xét “Ít hơn”
2. Tương tự câu 1, em hãy sử dụng hàm IF lồng nhau tại ô O4 và O5 để có thể nhận xét chi tiết hơn về tình trạng của mục chi mong muốn cá nhân và tiết kiệm. Dựa theo nguyên tắc 50-30-20, em hãy điều chỉnh sao cho các mục chi được cân đối và tài chính gia đình được kiểm soát hiệu quả
Đáp án chuẩn:
1. Ô O3: =IF(N3>80%,“Nhiều quá”,N3<50% “Nhiều hơn”,“Ít hơn”)
2. Ô O4: =IF(N4>50%,“Nhiều quá”,N3<30% “Nhiều hơn”,“Ít hơn”)
Ô O5: =IF(N3>40%,“Nhiều quá”,N3<20% “Nhiều hơn”,“Ít hơn”)
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận