Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ví dụ nào sau đây là phần mềm mô phỏng?

  • A. Microsoft Word
  • B. Crocodile Clips
  • C. Adobe Photoshop
  • D. VLC Media Player

Câu 2: Công cụ nào thường được dùng để trình bày thông tin?

  • A. Microsoft Excel
  • B. Microsoft PowerPoint
  • C. Google Chrome
  • D. VLC Media Player

Câu 3: Công thức =COUNTIF (A1:A10,">5") thực hiện điều gì?

  • A. Đếm tất cả các ô trong phạm vi A1:A10
  • B. Đếm các ô có giá trị lớn hơn 5 trong phạm vi A1:A10
  • C. Đếm các ô có giá trị nhỏ hơn 5 trong phạm vi A1:A10
  • D. Đếm các ô chứa chữ cái trong phạm vi A1:A10

Câu 4: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại?

  • A. Máy chiếu trong lớp học.
  • B. Máy chụp X-quang.
  • C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị.
  • D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Máy tính được ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực của khoa học kĩ thuật và đời sống.
  • B. Nhiều dữ liệu hiện có trên Internet là miễn phí.
  • C. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực.
  • D. Cần sử dụng công nghệ thông tin đúng cách để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống.

Câu 6: Biện pháp để hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ thông tin đến sức khoẻ thể chất của con người là

  • A. cẩn trọng khi chia sẻ thông tin trên Internet và mạng xã hội.
  • B. rèn luyện các kỹ năng tìm kiếm và đánh giá độ tin cậy của các thông tin nhận được.
  • C. cập nhật các thông tin về tiến bộ công nghệ.
  • D. dành thời gian giao lưu với người thân, bạn bè, chơi thể thao, tham gia các hoạt động ngoại khoá, …

Câu 7: Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?

  • A. Tính sử dụng được.
  • B. Tính hấp dẫn.
  • C. Tính cập nhật.
  • D. Tính đầy đủ.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Thông tin là cơ sở để ra quyết định.
  • B. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc.
  • C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.
  • D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích.

Câu 9: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?

  • A. Tính đầy đủ.                          
  • B. Tính chính xác.                                
  • C. Tính mới.                               
  • D. Tính sử dụng được.

Câu 10: Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số?

  • A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội.
  • B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền.
  • C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu.
  • D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép.

Câu 11: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào?

  • A. Gây mất ngủ.
  • B. Ít giao tiếp.
  • C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
  • D. Gây nghiện Internet.

Câu 12: Ví dụ về việc con người quá lệ thuộc vào công nghệ kĩ thuật số để giải quyết những vấn đề nhỏ trong cuộc sống là

  • A. Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị mất tiền trong tài khoản.
  • B. Lừa đảo qua mạng.
  • C. Học sinh lười suy nghĩ, nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
  • D. Gia tăng ô nhiễm môi trường.

Câu 13: Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là

  • A. https://mixcolors.com.
  • B. https://simulatecolors.com.
  • C. https://colors.com.
  • D. https://trycolors.com.

Câu 14: Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì?

  • A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình.
  • B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí.
  • C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố.
  • D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau.

Câu 15: Màu đỏ (Red) được tạo ra từ những màu nào trong hệ màu CMYK?

  • A. Màu hồng sẫm (Magenta) + Màu vàng (Yellow).
  • B. Màu vàng (Yellow) + Màu lục (Green).
  • C. Màu xanh lơ (Cyan) + Màu hồng sẫm (Magenta).
  • D. Màu lam (Blue) + Màu lục (Green).

Câu 16: Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là

  • A. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem.
  • B. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực.
  • C. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác chủ động cập nhật.
  • D. sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp.

Câu 17: Nếu trình bày tiến trình lịch sử thì loại sơ đồ nào sẽ phát huy hiệu quả?

  • A. Sơ đồ dòng thời gian.
  • B. Sơ đồ quy trình.
  • C. Sơ đồ vòng đời.
  • D. Sơ đồ luồng dữ liệu.

Câu 18: Em hãy tìm hiểu trên Internet và cho biết phương án nào sau đây là phần mềm tạo sơ đồ tư duy?

  • A. Rhino.
  • B. Audacity.
  • C. Yandex.
  • D. Freeplane.

Câu 19: Tên của phần mềm bảng tính là

  • A. Microsoft PowerPoint.
  • B. Microsoft Word.
  • C. Microsoft Excel.
  • D. Microsoft OneNote.

Câu 20: Ý nghĩa của Custom trong hình ở Câu 20:là gì?

  • A. Bất kì giá trị nào.
  • B. Tuỳ chỉnh – cho công thức tuỳ chỉnh.
  • C. Độ dài văn bản – hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tính.
  • D. Danh sách – chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống.

Câu 21: Nút  TRẮC NGHIỆM  trên màn hình xem trước dùng để làm gì?

  • A. Play/Pause.
  • B. Điều khiển thời gian.
  • C. Previous Frame.
  • D. Next Frame.

Câu 22: Để đưa dữ liệu từ thư viện vào bàn dựng, em thực hiện như thế nào?

  • A. Dùng chuột kéo thả các tệp dữ liệu từ vùng Storyboard vào vùng Project library.
  • B. Dùng chuột kéo thả các tệp dữ liệu từ vùng Project library vào vùng Storyboard.
  • C. Nháy chuột vào lệnh  + Add trong vùng Storyboard và chọn From this PC.
  • D. Nháy chuột vào lệnh  + Add trong vùng Storyboard và chọn From my collection.

Câu 23: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

  • A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
  • B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
  • C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
  • D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

Câu 24: Công thức tính để đếm số ô trong vùng B3:B5 chứa giá trị giống như ô E7 là

  • A. =COUNT(B3:B5,E7).
  • B. =COUNTIF(B3:B5,"=E7").
  • C. =COUNTIF(B3:B5,"E7").
  • D. =COUNTIF(B3:B5,E7).

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác