Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối bài 9a: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 kết nối tri thức bài 9a: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?

  • A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
  • B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
  • C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.
  • D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.

Câu 2: Ưu điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là gì?

  • A. Tự động xác thực dữ liệu.
  • B. Tự động phân tích dữ liệu.
  • C. Tự động lưu trữ dữ liệu.
  • D. Tự động xử lí dữ liệu.

Câu 3: Ý nghĩa của Custom trong hình ở câu 2 là gì?

  • A. Bất kì giá trị nào.
  • B. Tuỳ chỉnh – cho công thức tuỳ chỉnh.
  • C. Độ dài văn bản – hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tính.
  • D. Danh sách – chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống.

Câu 4: Ý nghĩa của kiểu dữ liệu Decimal trong hình dưới đây là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Số nguyên – ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.
  • B. Ngày tháng – ô tính chỉ chấp nhận dữ liệu ngày tháng.
  • C. Số thập phân – ô tính chỉ chấp nhận các số thập phân.
  • D. Thời gian – ô tính chỉ chấp nhận dữ liệu thời gian.

Câu 5: Ưu điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là gì?

  • A. Tự động xác thực dữ liệu.
  • B. Tự động phân tích dữ liệu.
  • C. Tự động lưu trữ dữ liệu.
  • D. Tự động xử lí dữ liệu.

Câu 6: Để nhập nội dung thông báo lỗi khi nhập dữ liệu, em thực hiện như thế nào?

  • A. Chọn Data/Data Tools/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện, nhập thông báo lỗi vào thẻ Error Message.
  • B. Chọn Data/Data Tools/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện, nhập thông báo lỗi vào thẻ Input Message.
  • C. Chọn Data/Data Tools/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện, nhập thông báo lỗi vào thẻ Error Alert.
  • D. Chọn Data/Data Tools/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện, nhập thông báo lỗi vào thẻ Input Error.

Câu 7: Khi xác thực dữ liệu cho một cột chỉ chấp nhận kiểu số nhỏ hơn hoặc bằng 100 thì cần nhập các yêu cầu xác thực dữ liệu như thế nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Nếu vùng dữ liệu chứa danh sách là F3:F12 thì địa chỉ vùng ở ô Source sẽ có dạng như thế nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. =F3:F12.
  • B. $F$3:$F$12.
  • C. =$F$3:$F$12.
  • D. F3:F12.

Câu 9: Tên của phần mềm bảng tính là

  • A. Microsoft PowerPoint.
  • B. Microsoft Word.
  • C. Microsoft Excel.
  • D. Microsoft OneNote.

Câu 10: Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?

  • A. Phần mềm bảng tính.
  • B. Phần mềm soạn thảo văn bản.
  • C. Phần mềm máy tính.
  • D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác