Trắc nghiệm Tin học 8 Chân trời bài 8A Thêm hình minh họa cho văn bản
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 Bài 8A Thêm hình minh họa cho văn bản - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hình ảnh minh họa thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của văn bản
- A. Trực quan
- B. Sinh động
- C. Dễ hiểu hơn
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Để xoay hình vẽ, ta thực hiện di chuyển con trỏ chuột vào nút
A. hình tròn bên trên trên hình vẽ
- B. hình tròn trên góc hình vẽ
- C. hình mũi tên vòng bên trên hình vẽ
- D. hình mũi tên thẳng bên trên hình vẽ
Câu 3: Sử dụng mẫu có sẵn để vẽ hình, ta chọn lệnh
- A. Insert và Table
B. Insert và Shapes
- C. Home và Shapes
- D. Design và Shapes
Câu 4: Nếu được bố trí trên một dòng của văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào?
- A. Đầu dòng
- B. Cuối dòng
- C. Giữa dòng
D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản
Câu 5: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện
A. Insert > Picture > From file
- B. Picture > Insert > From file
- C. Insert > From file > Picture
- D. Picture > From file > Insert
Câu 6: Nút lệnh cho phép xoay trái 90oC hình vẽ là
- A. Rotate Right 90oC
B. Rotate Left 90oC
- C. Flip Vertical
- D. Flip Horizontal
Câu 7: Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì
- A. Không thể xóa
- B. Không thể di chuyển đi nơi khác
C. Có thể xóa
- D. Tất cả đúng
Câu 8: Nút Shape Fill để
- A. thay đổi đường viền hình vẽ đang chọn
- B. tô màu hình vẽ đang chọn
C. tô màu đường viền hình vẽ đang chọn
- D. thay đổi dạng hình vẽ đang chọn
Câu 9: Để vẽ hình vuông, trong nhóm Rectangles chọn mẫu hình chữ nhật rồi kết hợp nhấn giữ phím ….. với kéo thả chuột.
Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. Shift
- B. Ctrl
- C. Alt
- D. Tab
Câu 10: Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn nút lệnh Shape Outline, chọn Dashes để
- A. chọn màu đường viền
- B. bỏ đường viền
C. thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ
- D. thay đổi độ dày đường viền
Câu 11: Để giữ tỉ lệ ngang, dọc khi thay đổi kích thước hình chữ nhật ta thực hiện
A. Nhấn giữ phím Shift kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
- B. Nhấn giữ phím Ctrl kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
- C. Nhấn giữ phím Alt kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
- D. Nhấn giữ phím Tab kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
Câu 12: Để sửa mẫu hình vẽ, ta thực hiện
- A. Format > Change Shape > Edit Shape > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
- B. Format > Edit Point > Edit Shape > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
C. Format > Edit Shape > Edit Point > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
- D. Format > Edit Point > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
Câu 13: Để thay đổi kích thước hình vẽ, sau khi chọn hình vẽ thì ta di chuyển con trỏ chuột vào
- A. nút tròn ở cạnh hoặc trong hình vẽ
- B. nút tròn ở góc hoặc trong hình vẽ
C. nút tròn ở cạnh hoặc góc của hình vẽ
- D. nút tròn trong hình vẽ
Câu 14: Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn nút lệnh Shape Outline, chọn Weight để
- A. chọn màu đường viền
- B. thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ
C. thay đổi độ dày đường viền
- D. bỏ đường viền
Câu 15: Nút lệnh Flip Horizontal cho phép
- A. Lật ngang hình vẽ
- B. Xoay trái 90oC hình vẽ
C. Lật dọc hình vẽ
- D. Xoay phải 90oC hình vẽ
Câu 16: Để tạo hiệu ứng cho hình vẽ, ta chọn nút lệnh
- A. Effect
- B. Shadow
- C. Shape line
D. Shape Effects
Câu 17: “Khi con trỏ chuột chuyển sang ….., thực hiện kéo thả chuột để thay đổi kích thước hình vẽ”
Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
- A. hình vuông
- B. hình tròn
- C. mũi tên một chiều
D. mũi tên hai chiều
Câu 18: Để thêm văn bản vào hình vẽ, ta nháy chuột phải vào hình vẽ rồi chọn
- A. Wrap Text
- B. Insert Caption
- C. Edit Points
D. Add Text
Câu 19: Để thay đổi tỉ lệ co dãn của hình vẽ, ta thực hiện
- A. Format và Size à Height
- B. Format và Size à Rotation
C. Format và Size à Scale
- D. Format và Size à Width
Câu 20: Để đưa lớp đối tượng lên trên, sau khi nháy đúp chuột vào đối tượng, thực hiện nháy chuột vào
A. Bring Forward
- B. Bring to Front
- C. Bring in Front of Text
- D. Send Backward
Câu 21: Để xóa hình ảnh, ta chọn và gõ phím
- A. Enter
B. Delete
- C. Shift
- D. Ctrl
Câu 22: Để thay đổi kiểu trình bày hình vẽ trong trang văn bản, sau khi chọn đối tượng thì ta nháy chuột vào nút
A. Layout Option
- B. Design
- C. Align
- D. Position
Câu 23: Để thay đổi mẫu hình vẽ, ta thực hiện
- A. Format > Change Shape > Edit Shape > Chọn mẫu khác
B. Format > Edit Shape > Change Shape > Chọn mẫu khác
- C. Format > Change Shape > Chọn mẫu khác
- D. Format > Edit Shape > Chọn mẫu khác
Câu 24: Để bỏ nhóm các đối tượng, ta nháy chuột vào nhóm đối tượng, rồi chọn
- A. Format > Arrange > Group
B. Format > Arrange > Ungroup
- C. Format > Group > Arrange
- D. Format > Ungroup > Arrange
Câu 25: Chọn phương án sai trong các phương án sau
- A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung
- B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản
C. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản
- D. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản
Bình luận