Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 8 chân trời sáng tạo cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 cuối học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nguồn thông tin số khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay là

  • A. Internet
  • B. Sách
  • C. Facebook
  • D. Zalo

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cơ bản để nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet?

  • A. Lượt xem
  • B. Tác giả
  • C. Mục đích của bài viết
  • D. Trích dẫn

Câu 3: “….. từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải sẽ có độ tin cậy cao hơn”

Cụm từ thích hợp để điền vào ….. là

  • A. tác giả
  • B. tính cập nhật
  • C. trích dẫn
  • D. nguồn thông tin

Câu 4: Vì sao thông tin đã đưa lên mạng rất khó thu hồi triệt để?

  • A. Vì đối tượng đưa thông tin lên Internet rất đa dạng và mục đích rất khác nhau
  • B. Vì việc sao lưu có thể được thực hiện tự động bởi tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị, dịch vụ
  • C. Vì thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng
  • D. Vì có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy

Câu 5: Thông tin số là

  • A. thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân
  • B. thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật
  • C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số
  • D. thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch.

Câu 6: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức khi sử dụng thiết bị công nghệ kĩ thuật số?

  • A. Không sử dụng điện thoại thông minh để hỏi đáp án trong giờ kiểm tra
  • B. Sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ người khác
  • C. Chụp ảnh khi chưa được sự đồng ý
  • D. Lén thu âm cuộc nói chuyện

Câu 7: “Sử dụng ….. để thực hiện những việc gian dối, gây hiểu lầm, khó chịu, làm phiền người khác là biểu hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức”

Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm là

  • A. vi phạm đạo đức
  • B. điện thoại
  • C. vi phạm pháp luật
  • D. công nghệ kĩ thuật số

Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của người có văn hóa, đạo đức?

  • A. Thiếu tôn trọng người khác
  • B. Lịch sự
  • C. Lễ phép
  • D. Khiêm tốn

Câu 9: Việc nào dưới đây nên làm khi sử dụng công nghệ số?

  • A. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn
  • B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn
  • C. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,…)
  • D. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội

Câu 10: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?

  • A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng
  • B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện
  • C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác

Câu 11: Địa chỉ ô tính $C4 có đặc điểm

  • A. có thể thay đổi (cả tên cột và tên hàng đều có thể thay đổi)
  • B. chỉ cột luôn được giữ nguyên, địa chỉ hàng có thể thay đổi
  • C. không thay đổi (cả tên cột và tên hàng luôn được giữ nguyên)
  • D. địa chỉ cột có thể thay đổi, địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên

Câu 12: Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là

  • A. tính toán ngắt quãng
  • B. tính toán liên tục
  • C. tính toán tự động
  • D. tính toán không cần địa chỉ ô

Câu 13: Địa chỉ ô tính C4 có đặc điểm

  • A. có thể thay đổi (cả tên cột và tên hàng đều có thể thay đổi)
  • B. chỉ cột luôn được giữ nguyên, địa chỉ hàng có thể thay đổi
  • C. không thay đổi (cả tên cột và tên hàng luôn được giữ nguyên)
  • D. địa chỉ cột có thể thay đổi, địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên

Câu 14: Nhập công thức nào sau đây vào ô tính B5 để khi sao chép đến tất cả các ô tính trong các khối ô tính B6:B10, C5:D10 vẫn cho kết quả đúng? 

  • A. =A3*B4∗A5
  • B. =A3*B4∗A5
  • C. =A3∗B4*$A5
  • D. =A3*B4∗A5

Câu 15: Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là

  • A. địa chỉ tuyệt đối
  • B. địa chỉ tương đối
  • C. địa chỉ hỗn hợp
  • D. địa chỉ công thức

Câu 16: Nút Shape Fill  để

  • A. thay đổi đường viền hình vẽ đang chọn
  • B. tô màu hình vẽ đang chọn
  • C. tô màu đường viền hình vẽ đang chọn
  • D. thay đổi dạng hình vẽ đang chọn

Câu 17: Để vẽ hình vuông, trong nhóm Rectangles chọn mẫu hình chữ nhật rồi kết hợp nhấn giữ phím ….. với kéo thả chuột.

Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  • A. Shift
  • B. Ctrl
  • C. Alt
  • D. Tab

Câu 18: Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn nút lệnh Shape Outline, chọn Dashes để

  • A. chọn màu đường viền
  • B. bỏ đường viền
  • C. thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ
  • D. thay đổi độ dày đường viền

Câu 19: Để giữ tỉ lệ ngang, dọc khi thay đổi kích thước hình chữ nhật ta thực hiện

  • A. Nhấn giữ phím Shift kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
  • B. Nhấn giữ phím Ctrl kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
  • C. Nhấn giữ phím Alt kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ
  • D. Nhấn giữ phím Tab kết hợp với kéo thả nút tròn ở góc của khung hình chữ nhật bao quanh hình vẽ

Câu 20: Để sửa mẫu hình vẽ, ta thực hiện

  • A. Format > Change Shape > Edit Shape > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
  • B. Format > Edit Point > Edit Shape > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
  • C. Format > Edit Shape > Edit Point > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ
  • D. Format > Edit Point > Kéo thả nút hình vuông xuất hiện trên hình vẽ

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác