Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 8 Chân trời bài 7 Tạo, chỉnh sửa biểu đồ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 Bài 7 Tạo, chỉnh sửa biểu đồ - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biểu đồ hình cột thích hợp để

  • A. mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
  • B. so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
  • C. thể hiện xu hướng giảm của dữ liệu
  • D. thể hiện xu hướng tăng của dữ liệu

Câu 2: Sử dụng các lệnh trong Design>Add Chart Element>Axis Titles để

  • A. Chỉnh sửa chú giải
  • B. Thêm chủ giải
  • C. Thêm dữ liệu cho biểu đồ
  • D. Thêm tiêu đề trục

Câu 3:  Để tạo biểu đồ, ta sử dụng nhóm lệnh ..(1).. trên dải lệnh ..(2)..

Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm (1) và (2) lần lượt là

  • A. Insert, Charts
  • B. Charts, Insert
  • C. Line, Data
  • D. Data, Line

Câu 4: Để xóa biểu đồ đã tạo ta thực hiện

  • A. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
  • B. Nhấn phím Delete
  • C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
  • D. Tất cả đều sai

Câu 5: Excel sẽ tự động

  • A. nhận biết khối ô tính chứa dữ liệu cần vẽ biểu đồ
  • B. nhận biết và sắp xếp các dữ liệu trên biểu đồ
  • C. xóa các dữ liệu để ghi chú thích trong biểu đồ
  • D. nhân đôi các dữ lệu trong ô tính để vẽ biểu đồ

Câu 6: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, ta có thể

  • A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
  • B. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
  • C. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Biểu đồ hình tròn thích hợp để

  • A. mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
  • B. thể hiện xu hướng giảm của dữ liệu
  • C. so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
  • D. thể hiện xu hướng tăng của dữ liệu

Câu 8: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?

  • A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
  • B. Toàn bộ dữ liệu
  • C. Cột đầu tiên của bảng số liệu
  • D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định

Câu 9: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?

  • A. Minh họa dữ liệu trực quan
  • B. Dễ so sánh số liệu
  • C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 10: Để xóa tiêu đề, chọn nút lệnh

  • A. Centered Overlay
  • B. Above Chart
  • C. None
  • D. Center

Câu 11: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Để thêm, xóa tiêu đề trục ngang, chọn nút lệnh

  • A. Primary Vertical
  • B. Primary Horizontal
  • C. Primary Major Horizontal
  • D. Primary Major Vertical

Câu 13: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn

  • A. Axis Title
  • B. Chart Title
  • C. Data Lables
  • D. Legend

Câu 14: Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

  • A. Tiêu đề
  • B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu
  • C. Chú giải cho các trục
  • D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 15: Để xóa chú giải, chọn nút lệnh

  • A. None
  • B. Right
  • C. Top
  • D. Left

Câu 16: Điền vào chỗ trống: "Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ giúp dễ dàng nhận biết trực quan mối tương quan giữa các ..., làm nổi bật ý nghĩa của ..., tạo ấn tượng, giúp người xem ghi nhớ lâu hơn"

  • A. Dữ liệu, dữ liệu
  • B. Dữ liệu, biểu đồ
  • C. Phần mềm, dữ liệu
  • D. Phần mềm, biểu đồ

Câu 17: Để xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong

  • A. Design>Add Chart Element>Legend
  • B. Design>Add Chart Element>None
  • C. Design>None>Adđ Chart Element
  • D. Design>Adđ Chart Element>Data Labels

Câu 18: Để thêm thông tin giải thích cho biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?

  • A. Layout / Labels
  • B. Design / Change Chart Type
  • C. Layout / Change Chart Type
  • D. Design / Move Chart

Câu 19: Khi so sánh số lượng học sinh xếp loại học lực Tốt, Khá giữa các lớp với nhau, ta thường sử dụng biểu đồ

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ hình tròn
  • D. Biểu đồ tần suất

Câu 20: Nút lệnh nào dưới đây không dùng để thêm, thay đổi vị trí nhãn dữ liệu?

  • A. Outside End
  • B. Insert Base
  • C. Bottom
  • D. Center

Câu 21: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?

  • A.  Hàng đầu tiên của bảng số liệu
  • B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
  • C. Toàn bộ dữ liệu
  • D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định

Câu 22: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?

  • A. Minh họa dữ liệu trực quan
  • B. Dễ so sánh số liệu
  • C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 23: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?

  • A. Biểu đồ cột
  • B. Biểu đồ đường gấp khúc
  • C. Biểu đồ hình tròn
  • D. Biểu đồ miền

Câu 24: Phát biểu sai về các lệnh tạo biểu đồ trong nhóm Charts của dải lệnh Insert là

  • A. Chọn dạng biểu đồ
  • B. Ghi thông tin giải thích biểu đồ (tiêu đề, tên các trục, chú giải)
  • C. Thay đổi vị trí kích thước của biểu đồ
  • D. Làm các nhiệm vụ theo danh sách, thứ tự, tập trung làm từng nhiệm vụ.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Chỉ có thể trình bày từng loại dữ liệu bằng duy nhất một dạng biểu đồ phù hợp với nó
  • B. Khi dữ liệu thay đổi, phải xây dựng biểu đồ lại từ đầu
  • C. Không thể thay đổi được dạng biểu đồ đối với biểu đồ đã được tạo
  • D. Biểu đồ được trình bày thông tin dưới dạng hình ảnh

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác