Trắc nghiệm Tin học 5 cánh diều ôn tập Chủ đề E: Ứng dụng tin học
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 5 cánh diều ôn tập Chủ đề E: Ứng dụng tin học có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu tượng sau giúp em làm gì?
- A. xem thời lượng video.
- B. Lựa chọn video.
- C. Xem tên video.
D. Nhập từ khoá và tìm kiếm video.
Câu 2: Xem thời lượng video ở
- A. góc trên bên phải video.
- B. góc trên bên trái video.
C. góc dưới bên phải video.
- D. góc dưới bên trái video.
Câu 3: Tên video hiển thị ở vị trí nào?
A. Bên dưới video.
- B. Giữa dưới video.
- C. Bên trái dưới video.
- D. Bên phải dưới video.
Câu 4: Các lệnh định dạng kí tự thuộc nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?
- A. Clipboard.
- B. Styles.
C. Font.
- D. Paragraph.
Câu 5: Lệnh U có chức năng gì?
- A. thay đổi phông chữ.
- B. chữ đậm.
C. chữ gạch chân.
- D. thay đổi màu nền.
Câu 6: Công dụng của nút lệnh: Times New Roman ▼ là:
- A. Chọn cỡ chữ.
- B. Chọn kiểu chữ.
C. Chọn phông chữ.
- D. Chọn màu chữ.
Câu 7: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
- A. Ctrl + I
B. Ctrl + B
- C. Ctrl + E
- D. Ctrl + L
Câu 8: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút B trên dải lệnh Home, Phần văn bản đó sẽ trở thành:
- A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
- C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
- D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 9: Phần mềm Paint giúp em:
- A. Soạn thảo văn bản trên máy tính
B. Vẽ tranh trên máy tính
- C. Trình chiếu trên máy tính
- D. Ghi âm bài học trên máy tính.
Câu 10: Thanh công cụ không gồm có
- A. Công cụ vẽ
- B. Nét vẽ
- C. Hình khối
D. Khu vực để vẽ
Câu 11: Công cụ nào sau đây dùng thay thế như bút chì vẽ của em nào?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Công cụ có chức năng là:
A. Tô màu
- B. Vẽ hình
- C. Xóa
- D. Thêm chữ
Câu 13: Tiêu đề "Quê hương" đã được tô chú ý bằng nút lệnh
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 14: Các tính chất của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ
- B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh
- C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
- D. Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh
Câu 15: Nút lệnh có chức năng là
- A. Phóng to màn hình.
- B. Tiếp tục video.
C. Tạm dừng video.
- D. Chuyển tới video tiếp theo.
Câu 16: Để chuyển tới video tiếp theo, em cần sử dụng nút lệnh
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 17: Để phóng to màn hình, em cần nhấp chuột vào nút lệnh nào?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về việc lọc nội dung không phù hợp trên YouTube Kids là gì?
- A. Lọc quá nghiêm ngặt làm hạn chế nội dung giáo dục
- B. Lọc không đầy đủ cho phép nội dung không phù hợp
- C. Quá chú trọng vào nội dung thương mại
D. Tất cả nội dung đều được phê duyệt trước và an toàn
Câu 19: Trên YouTube Kids các nội dung
- A. Ưu tiên giải trí hơn so với video giáo dục
B. Nội dung giáo dục chất lượng cao rất phong phú
- C. Video giáo dục quá phức tạp đối với trẻ em
- D. Thiếu nội dung giáo dục phù hợp cho các giai đoạn học tập khác nhau
Câu 20: Loại nội dung không phù hợp trên YouTube Kids?
- A. Nội dung giáo dục nghiêm ngặt
- B. Phim hoạt hình phù hợp lứa tuổi
C. Video có chủ đề hoặc ngôn ngữ người lớn ẩn
- D. Nội dung được các chuyên gia giáo dục phê duyệt
Câu 21: Cha mẹ đóng vai trò gì trong việc quản lý việc sử dụng YouTube Kids?
- A. Không có vai trò gì vì nền tảng này hoàn toàn tự động
- B. Chỉ cần thiết lập tài khoản ban đầu
C. Giám sát tích cực và thiết lập giới hạn xem
- D. Khuyến khích phụ huynh không can thiệp
Câu 22: Hậu quả tiềm ẩn của việc trẻ em tiếp xúc với nội dung không phù hợp trên YouTube Kids là gì?
- A. Cải thiện thành tích học tập
- B. Nâng cao kỹ năng ngôn ngữ
C. Tâm lí bị xáo trộn
- D. Hiểu rõ hơn về sự đa dạng văn hóa
Câu 23: Tính năng nào sẽ cải thiện giá trị giáo dục của YouTube Kids nhất?
- A. Thêm sự chứng thực của người nổi tiếng
- B. Tăng cường tập trung vào nội dung giải trí thuần túy
C. Danh sách phát giáo dục được tuyển chọn bởi các chuyên gia
- D. Khối lượng quảng cáo cao hơn
Bình luận