Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tự nhiên xã hội 3 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tự nhiên xã hội 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại thức ăn nào tốt cho cơ quan tiêu hóa?

  • A. Rau xanh, trái cây
  • B. Đồ ăn chiên rán
  • C. Kẹo, bánh ngọt
  • D. Đồ uống có ga

Câu 2: Hướng Tây là hướng nào so với hướng Đông?

  • A. Cùng hướng
  • B. Ngược hướng
  • C. Bên trái
  • D. Bên phải

Câu 3: Phần màu xanh trên quả địa cầu tượng trưng cho gì?

  • A. Núi
  • B. Biển, đại dương
  • C. Sa mạc
  • D. Đồng bằng

Câu 4: Phần nào của quả trong điều kiện thích hợp có thể mọc thành cây mới? 

  • A. Vỏ
  • B. Thịt 
  • C. Hạt 

Câu 5: Các loài hoa khác nhau về điểm gì? 

  • A. Hình dạng 
  • B. Kích thước
  • C. Màu sắc
  • D. Tất cả các ý trên 

Câu 6: Nhóm thực vật có ích cho con người là

  • A. Cây lúa, cây khoai, cây chè
  • B. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa
  • C. Cây chè, cây su hào, cây cần sa
  • D. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá

Câu 7: Nhóm thực vật có hại cho con người là

  • A. Cây chè, cây su hào, cây cần sa
  • B. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá
  • C. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa
  • D. Cây lúa, cây khoai, cây chè

Câu 8: Thực vật có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật?

  • A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
  • B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp
  • C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật
  • D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 9: Củ tam thất có tác dụng nào dưới đây?

  • A. Cầm máu, trị thổ huyết
  • B. Tăng cường sinh lực
  • C. Bổ máu, tăng hồng cầu
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 10: Ở thành ruột non có tuyến ruột tiết ra dịch gì 

  • A. Nước bọt.
  • B. Mật. 
  • C. Tụy. 
  • D. Ruột.
Câu 11:  Gan tiết ra dịch gì 
  • A. Nước bọt.
  • B. Mật. 
  • C. Tụy. 
  • D. Ruột.

Câu 12: Khi em vận động mạnh, nhịp tim sẽ tăng vì sao? 

  • A. Vì khi đó, em sẽ dùng nhiều sức và năng lượng nên tim sẽ gia tăng nhịp đập để thúc đẩy máu được vận chuyển cung cấp khí ô xi và các chất dinh dưỡng để nuôi cơ thể.
  • B. Vì lượng năng lượng tiêu hao sẽ ít nên tim chỉ cần đập chậm cũng đủ lượng máu để nuôi cơ thể.
  • C. Cả hai đáp án đều đúng.
  • D. Cả hai đáp án đều sai. 

Câu 13: Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì 

  • A. Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể. 
  • B. Vận chuyển máu từ các cơ quan của cơ thể trở về tim. 
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng. 
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai. 

Câu 14: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh? 

  • A. Bộ phận ngoại biên 
  • B. Bộ phận trung ương
  • C. Một bộ phận độc lập 
  • D. Một bộ phận của tủy sống

Câu 15: Cảm xúc của con người có phải do não điều khiển không? 

  • A. Đúng
  • B. Sai. 

Câu 16: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:

  • A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
  • B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
  • C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
  • D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ.

Câu 17: Cách xác định bốn phương chính dựa vào phương Mặt Trời mọc là

  • A. đứng thẳng, hai tay dang ngang, tay phải hướng về phía Mặt Trời mọc, thì: tay phải chỉ phương đông, tay trái chỉ phương tây, trước mặt là phương bắc, sau lưng là phương nam.
  • B. đứng thẳng, hai tay dang ngang, tay trái hướng về phía Mặt Trời lặn, thì: tay trái chỉ phương tây, tay phải chỉ phương đông, trước mặt là phương bắc, sau lưng là phương nam.
  • C. Hai đáp án đều đúng. 
  • D. Hai đáp án đều sai. 

Câu 18: Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:

  • A. 360 kinh tuyến.
  • B. 361 kinh tuyến.
  • C. 36 kinh tuyến.
  • D. 180 kinh tuyến

Câu 19: Hệ mặt trời có các đặc điểm nào nào dưới đây

  • A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
  • B. Trái Đất chuyển động xung quanh mặt trời và các thiên thể khác trong hệ.
  • C. Mặt trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
  • D. Trái đất ở trung tâm mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.

Câu 20: Hệ Mặt trời là

  • A. khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
  • B. dải Ngân Hà chứa các hành tinh, các ngôi sao.
  • C. một tập hợp các thiên thể trong Dải Ngân Hà
  • D. một tập họp của rất nhiều ngôi sao và vệ tinh.

Câu 21: Vùng đồi bát úp của nước ta tập trung nhiều ở vùng

  • A. Trung du Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 22: Khu vực nào của nước ta tập trung nhiều cao nguyên badan rộng lớn

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác