Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tự nhiên xã hội 3 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tự nhiên xã hội 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ quan nào là nơi tiêu hóa thức ăn chính?

  • A. Dạ dày
  • B. Phổi
  • C. Tim
  • D. Não

Câu 2: Điều nào dưới đây có lợi cho cơ quan tuần hoàn?

  • A. Luyện tập thể thao đều đặn
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Ăn nhiều đồ chiên rán
  • D. Ngồi lâu không vận động

Câu 3: Để bảo vệ cơ quan thần kinh, chúng ta cần làm gì?

  • A. Ngủ đủ giấc
  • B. Làm việc, học tập quá sức
  • C. Thức khuya thường xuyên
  • D. Uống nhiều nước ngọt có ga

Câu 4: Thân cây có chức năng gì? 

  • A. Vận chuyển các chất trong cây 
  • B. Nâng đỡ tán lá. 
  • C. Cả hai ý trên đều đúng. 

Câu 5: Hoa có chức năng gì? 

  • A. Hô hấp
  • B. Sinh sản
  • C. Quang hợp
  • D. Vận chuyển nhưa

Câu 6: Thực vật có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật?

  • A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
  • B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp
  • C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật
  • D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 7: Thực vật không có vai trò nào sau đây?

  • A. Tạo oxi cung cấp cho quá trình hô hấp của động vật
  • B. Góp phần tạo nên hiệu ứng nhà kính
  • C. Cung cấp nguồn thức ăn cho động vật
  • D. Tham gia điều hòa khí hậu

Câu 8: Thực vật không có vai trò nào sau đây?

  • A. Tạo oxi cung cấp cho quá trình hô hấp của động vật
  • B. Góp phần tạo nên hiệu ứng nhà kính
  • C. Cung cấp nguồn thức ăn cho động vật
  • D. Tham gia điều hòa khí hậu

Câu 9: Nhóm thực vật có ích cho con người là

  • A. Cây lúa, cây khoai, cây chè
  • B. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa
  • C. Cây chè, cây su hào, cây cần sa
  • D. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá

Câu 10: Ống tiêu hóa bao gồm

  • A. Miệng, thực quản. 
  • B. Dạ dày, ruột non. 
  • C. Ruột già, hậu môn. 
  • D. Tất cả đáp án trên. 

Câu 11: Nhịp đập của tim là 

  • A. 85 lần/ phút
  • B. 86 lần/ phút
  • C. 90 lần/ phút
  • D. 95 lần/ phút

Câu 12: Chức năng của hệ thần kinh là gì? 

  • A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể. 
  • B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể 
  • C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa. 
  • D. Sản xuấ tế bào thần kinh. 

Câu 13: Kể tên một số thức ăn, đồ uống không có lợi cho các cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh.

  • A. Bỏng ngô, thịt xông khói. 
  • B. Thực phẩm đóng hộp. 
  • C. Các món chiên rán, đồ ăn cay.
  • D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 14: Loại thực phẩm nảo sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào?

  • A. Gan
  • B. Hạt họ đậu nảy mầm
  • C. Dầu thực vật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Các hành tinh trong hệ mặt trời có đặc điểm là

  • A. đều chuyển động quanh mặt trời theo hướng thuận chiều kim đồng hồ
  • B. chuyển động quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ , trừ kim tinh và Thiên Vương Tinh
  • C. 4 hành tinh gần mặt trời chuyển động theo hướng thuận chiều kim đồng hồ bốn hành tinh còn lại chuyển động theo hướng ngược lại
  • D. chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng không xác định

Câu 16: Mặt trời mọc ở đằng nào

  • A. Đông
  • B. Tây
  • C. Nam 
  • D. Bắc

Câu 17: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở

  • A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
  • B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
  • C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
  • D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Câu 18: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là

  • A. bản đồ.
  • B. lược đồ.
  • C. quả Địa Cầu.
  • D. quả Đất.

Câu 19: Hệ Mặt Trời bao gồm

  • A. Các Dải Ngân Hà ,các hành tinh, vệ tinh ,các đám bụi ,khí.
  • B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh mặt trời, các đám bụi, khí.
  • C. Rất nhiều Thiên thể (các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh,… ) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.
  • D. Các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, khác đám bụi, khí.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về vũ trụ?

  • A. Là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
  • B. Là khoảng không gian vô tận chứa các ngôi sao.
  • C. Là khoảng không gian vô tận chứa các hành tinh.
  • D. Là khoảng không gian vô tận chửa các vệ tinh.

Câu 21: Thuận lợi nhất cho trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc là

  • A. địa hình núi cao.
  • B. các cao nguyên.
  • C. đồng bằng.
  • D. thung lũng.

Câu 22: Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là đặc điểm của địa hình

  • A. núi.
  • B. cao nguyên.
  • C. đồi trung du.
  • D. bình nguyên.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác