Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chữ số 9 trong số 76941 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng chục nghìn
  • B. Hàng nghìn
  • C. Hàng trăm
  • D. Hàng chục

Câu 2: Thay chữ số thích hợp vào .?.

15 659 < 1? 825

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 0
  • D. 3

Câu 3: Tính: 18 090 x 5 = ...

  • A. 60 900
  • B. 90 540
  • C. 90 450
  • D. 91 540

Câu 4: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

  • A. 3745 lít xăng
  • B. 7334 lít xăng
  • C. 7490 lít xăng
  • D. 7022 lít xăng

Câu 5: Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:

  • A. 704 sản phẩm
  • B. 741 sản phẩm
  • C. 714 sản phẩm
  • D. 740 sản phẩm

Câu 6: Câu nào sai?

  • A. Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu.
  • B. Ngày 31 tháng 6 là sinh nhật của một bạn trong lớp em.
  • C. 1 năm có 12 tháng.
  • D. Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.

Câu 7: Cho số 7204, điều nào sau đây là đúng?

  • A. Chữ số 7 ở hàng nghìn
  • B. Chữ số 2 ở hàng chục
  • C. chữ số 4 ở hàng trăm
  • D. chữ số 0 ở hàng đơn vị

Câu 8: Sắp xếp các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp.

  • A. Pu Ta Leng, Phan Xi Păng, Bạch Mã, Bà Đen.
  • B. Bà Đen, Bạch mã, Pu Ta Leng, Phan Xi Băng.
  • C. Phan Xi Păng, Pu Ta Leng, Bạch Mã, Bà Đen.
  • D. Phan Xi Păng, Bạch Mã, Pu Ta Leng, Bà Đen.

Câu 9: Chị Lan mua một gói bột mì loại 1 kg. Chị đã dùng 350 g để làm bánh. Hỏi chị còn bao nhiêu gam bột mì?

  • A. 350 g
  • B. 550 g
  • C. 650 g
  • D. 450 g

Câu 10: Cốc thứ nhất chứa 87 ml mật ong, cốc thứ hai chứa số mi-li-lít mật ong bằng cốc thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi hai cốc chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?

  • A. 29 ml
  • B. 90 ml
  • C. 106 ml
  • D. 116 ml

Câu 11: Điền dấu >, <, =

1 962 x 3 .?. 1 546 x 4

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 12: Cô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn một căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau?

  • A. 15 phút
  • B. 30 phút
  • C. 30 giờ
  • D. 18 giờ

Câu 13: Chỉ cần vẽ thêm 2 đoạn thẳng để hình vuông sau có 8 góc vuông.

TRẮC NGHIỆM

Đáp án nào dưới đây là cách vẽ đúng? (nhiều đáp án)

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Hình chữ nhật có nửa chu vi là 146cm, chiều rộng của hình chữ nhật là 57cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật?

  • A. 84 cm.
  • B. 87 cm.
  • C. 88 cm.
  • D. 89 cm.

Câu 15: Chú ốc sên bò từ điểm M đến điểm Q theo các cạnh của hình vuông (từ M qua N, P đến Q). Ốc sên đã bò quãng đường bao nhiêu mét?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 16 m.
  • B. 20 m.
  • C. 24 m.
  • D. 32 m.

Câu 16: Cho hai hình tam giác ABC và DEG có chu vi bằng nhau, biết chu vi hình tam giác DEG bằng 81 cm, tổng độ dài cạnh AB và AC bằng 5 dm 6 cm. Tính độ dài cạnh BC.

  • A. 32 dm
  • B. 27 cm
  • C. 2 dm 5 cm
  • D. 5 dm 2 cm

Câu 17: Bố An dự định xây một cái sân có chu vi 18m và chiều dài 6m. Hỏi chiều rộng của sân bằng bao nhiêu mét?

  • A. 3 m
  • B. 6 m
  • C. 12 m
  • D. 18 m

Câu 18: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Người ta dùng 4 viên để ghép lại như hình bên dưới. Chu vi của hình đó là

TRẮC NGHIỆM

  • A. 320cm.
  • B. 160cm.
  • C. 80cm.
  • D. 40cm.

Câu 19: Cho bảng sau:

TRẮC NGHIỆM

Cả bốn đội có số cây ăn quả nhiều hơn số cây lấy gỗ là:

  • A. 1427 cây
  • B. 1517 cây
  • C. 1417 cây
  • D. 1437 cây

Câu 20: Trong một trại ươm cây giống có 3 có hai vườn ươm, mỗi vườn có 14 000 cây giống. Trong một trại ươm khác có 15 000 cây giống. Hỏi cả hai trại ươm đó có bao nhiêu cây giống?

  • A. 29 000
  • B. 43 000
  • C. 57 000
  • D. 87 000

Câu 21: Diện tích con vật nào dưới đây lớn hơn?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Con sâu
  • B. Con hươu
  • C. Hai con bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 22: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 420 cm2, tờ giấy màu xanh có diện tích là 150 cm2. Diện tích của cả tờ giấy màu xanh và tờ giấy màu đỏ là

  • A. 570
  • B. 570 cm2
  • C. 560
  • D. 560 cm2

Câu 23: Cho hình chữ nhật có chiều dài 14 cm, chiều rộng 5 cm. Nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật thêm 3 cm nữa thì ta được hình chữ nhật mới có diện tích là:

  • A. 136 cm
  • B. 136 cm2
  • C. 90 cm
  • D. 90 cm2

Câu 24: Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải 2 cm. Diện tích của hình sau khi mở rộng là:

  • A. 72 cm2
  • B. 99 cm2
  • C. 144 cm2
  • D. 81 cm2

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác