Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền vào chỗ trống: 7 500 g = .?. kg .?. g

  • A. 20 kg 500 g
  • B. 7 kg 500 g
  • C. 4 kg 500 g
  • D. 2000 kg 500 g

Câu 2: Tính: 1 220 x 4  =

  • A. 4 880
  • B. 5 236
  • C. 6 360
  • D. 9 945

Câu 3: Giá trị của phép toán 1500 : 5 = 301. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 4: Điền >, <, =

6 000 + 4  .?.  4 600

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 5: Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

  • A. 2333
  • B. 2187
  • C. 2287
  • D. 3233

Câu 6: Chỗ lồi của đốt xương chỉ tháng có ... ngày.

  • A. 28
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 31

Câu 7: Số 2425 được đọc là?

  • A. Hai bốn hai năm
  • B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm
  • C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
  • D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 6000, 7000, 9000
  • B. 7000, 8000, 9000
  • C. 7000, 8000, 9999
  • D. 7000, 6000, 9000

Câu 9: Anh Hai đã chạy được 750 m, anh Ba đã chạy được 1 km. Quãng đường đã chạy được của ai dài hơn?

  • A. Anh Hai
  • B. Anh Ba
  • C. Bằng nhau

Câu 10: Lượng sữa trong hộp cân nặng 380 g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52 g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?

  • A. 52 g
  • B. 328 g
  • C. 380 g
  • D. 432 g

Câu 11: Chai thuốc ho có dung tích 125 ml mỗi ngày Nam uống 3 lần và mỗi lần uống 5 ml thuốc ho. Nam đã uống 5 ngày. Hỏi chai thuốc ho còn lại bao nhiêu mi-li-lít?

  • A. 15 ml
  • B. 30 ml
  • C. 50 ml
  • D. 75 ml

Câu 12: Trong kho có 10 000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến cửa hàng. Biết mỗi xe chở 1 500 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 1 000
  • B. 9 000
  • C. 10 000
  • D. 6 000

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một tuần lễ có 7 ngày. Vậy 1008 ngày bằng ... tuần lễ

  • A. 7
  • B. 144
  • C. 1 008
  • D. 7 056

Câu 14: Điền vào chỗ trống

TRẮC NGHIỆM

  • A. Góc đỉnh H; cạnh HK, HL.
  • B. Góc đỉnh L; cạnh LH, LK.
  • C. Góc đỉnh K; cạnh KH, KL.
  • D. Góc đỉnh M; cạnh MK, MH.

Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh mảnh vườn đó, có một cửa ra vào dài 2 m. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?

  • A. 150 m
  • B. 360 m
  • C. 362 m
  • D. 358 m

Câu 16: Nếu ABCD là hình vuông thì

  • A. AC = BD.
  • B. AC, BD giao nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • C. AC vuông góc BD.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Ba cạnh của một tam giác có độ dài lần lượt là 7dm, 8dm và 5dm. Tinh chu vi hình tam giác là?

  • A. 19dm.
  • B. 17dm.
  • C. 20dm.
  • D. 18dm.

Câu 18: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30 m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh mảnh vườn đó, có một cửa ra vào dài 2 m. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?

  • A. 150 m
  • B. 360 m
  • C. 362 m
  • D. 358 m

Câu 19: Bạn Hiếu dùng một sợi dây gắn các ngôi sao để trang trí một vòng theo khung tranh hình vuông (xem hình). Cạnh của khung tranh dài 50 cm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 210 cm
  • B. 50 cm
  • C. 2 m
  • D. 5 m

Câu 20: Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đến thấp. Hãy thay lần lượt dấu .?. bởi các số liệu trên để có bảng thống kê chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 3 096 m; 3 046 m; 3 143 m; 3 076 m.
  • B. 3 046 m; 3 096 m; 3 143 m; 3 076 m.
  • C. 3 046 m; 3 076 m; 3 096 m; 3 143 m.
  • D. 3 143 m; 3 096 m; 3 046 m; 3 076 m.

Câu 21: Công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy.

TRẮC NGHIỆM

Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất?

  • A. Xe A
  • B. Xe B
  • C. Xe C
  • D. Cả 3 bằng nhau

Câu 22: Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.

  • A. 20 cm2
  • B. 10 cm
  • C. 10 cm2
  • D. 5 cm2

Câu 23: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: 

Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2

Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó

Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân 4

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Một hình vuông có cạnh 3 cm. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm và chiều rộng 4 cm. Diện tích của hình vuông bằng bao nhiêu lần diện tích hình chữ nhật?

  • A. 8 lần
  • B. 9 lần
  • C. 18 lần
  • D. 19 lần

Câu 25: Nếu chỉ có 50 000 đồng, em không thể mua được đồ vật nào dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hộp màu
  • B. Gấu bông
  • C. Xe đồ chơi
  • D. Bút chì

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác