Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính: 4 000 + 6 000 + 1 000 = ...

  • A. 10 000
  • B. 11 000
  • C. 12 000
  • D. 13 000

Câu 2: Kết quả của phép toán 3728 - 1053 là:

  • A. 2265
  • B. 2675
  • C. 2365
  • D. 2375

Câu 3: Từ thích hợp điền vào vị trí (2) là "Thứ bảy tuần sau là ngày 2 tháng 4. Vậy thứ tư tuần này là ngày ...(1)... tháng ....(2)...."

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 26

Câu 4: Điền >, <, =

9 100 + 180 + 15  .?.  9 500

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 5: Lan nói rằng “Hiệu của 2468 và 999 bằng 1469”. Bạn Lan nói đúng hay sai ?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 6: Từ thích hợp điền vào vị trí (2) là "Thứ tư tuần sau là ngày 2 tháng 9. Vậy thứ tư tuần này là ngày ...(1)... tháng ....(2)...."

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 26

Câu 7: Hình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với bảng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Viết số theo bảng sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 6495
  • B. 6594
  • C. 5594
  • D. 5695

Câu 9: Cho bốn số: 4 725, 4 275, 4 752, 4 527. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

  • A. 4 725, 4 275, 4 752, 4 527. 
  • B. 4 275, 4 527, 4 725, 4 752. 
  • C. 4 275, 4 725, 4 752, 4 527. 
  • D. 4 275, 4 527, 4 752, 4 725. 

Câu 10: Điền vào chỗ trống: 1 kg 400 g =  .?.  g

  • A. 14 000
  • B. 10 400
  • C. 1 400
  • D. 1 004

Câu 11: Một hộp sữa có dung tích 1 lít sau khi Lan sử dụng thì trong hộp sữa còn lại 690 ml hỏi Lan đã uống bao nhiêu ml sữa?

  • A. 300 ml
  • B. 310 ml
  • C. 390 ml
  • D. 410 ml

Câu 12: Hôm qua bạn Nam đã uống 1 l nước và 2 chai nước, mỗi chai 500 ml. Hỏi hôm qua bạn Nam đã uống bao nhiêu lít nước?

  • A. 2 000
  • B. 1 000
  • C. 1
  • D. 2

Câu 13: Kết quả của phép chia 6546 : 3 là:

  • A. 2092
  • B. 2162
  • C. 2182
  • D. 2082

Câu 14: Dùng ê-ke kiểm tra để biết hình sau có mấy góc vuông?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Hình chữ nhật có nửa chu vi là 178cm, chiều dài là 132cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật?

  • A. 46 cm.
  • B. 45 cm.
  • C. 47 cm.
  • D. 48 cm.

Câu 16: Phát biểu nào đúng?

  • A. Hình vuông ABCD có AB = BC = CD = DA = 5cm.
  • B. Hình vuông MNPQ có MN = 5cm, PQ = 15cm.
  • C. Hình vuông ABCD có AB = BC = 10cm, CD = DA = 15cm.
  • D. Hình vuông MNPQ có MN = 2cm, PQ = 3cm.

Câu 17: Hình tam giác MNP có tổng độ dài hai cạnh MN và PN bằng 49 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 6 dm 3 cm. Tính độ dài cạnh MP?

  • A. 1 m 12 dm
  • B. 112 cm
  • C. 14 cm
  • D. 15 cm

Câu 18: Người ta muốn uốn một sợi thép thành hình chữ nhật có chiều dài bằng 26 dm và chiều rộng bằng 17 dm. Vậy độ dài sợi thép để uốn thành hình chữ nhật như vậy là?

  • A. 43 dm
  • B. 43 cm
  • C. 86 dm
  • D. 86 cm

Câu 19: Viên gạch nào có chu vi lớn hơn thì hơn bao nhiêu xăng-ti-mét?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 8 cm
  • B. 16 cm
  • C. 52 cm
  • D. 60 cm

Câu 20: Cho số người của bốn xóm lần lượt là: 185 người; 150 người; 210 người; 60 người. Dãy số liệu về số người của mỗi xóm viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

  • A. 4; 3; 2; 1
  • B. 185 người; 150 người; 60 người
  • C. 210 người; 150 người; 185 người; 60 người
  • D. 210 người; 185 người; 150 người; 60 người

Câu 21: Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 26 970; 26 980; 26 990
  • B. 26 870; 26 880; 26 890
  • C. 26 860; 26 880; 26 900
  • D. 26 876; 26 880; 26 890

Câu 22: Có 12 000 bút sáp màu. Người ta đóng hết số bút sáp đó vào hộp, mỗi hộp 6 bút sáp. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút sáp màu?

  • A. 2 540
  • B. 3 800
  • C. 2 000
  • D. 9 900

Câu 23: Cánh diều màu đỏ có diện tích 900 cm2. Cánh diều màu vàng có diện tích 880 cm2. Hỏi diện tích cánh điều màu đỏ hơn diện tích cánh diều màu vàng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  • A. 20 cm2
  • B. 50 cm2
  • C. 200 cm2
  • D. 1 780 cm2

Câu 24: Tính diện tích của hình vẽ dưới đây

TRẮC NGHIỆM

  • A. 20 cm2
  • B. 20 cm2
  • C. 32 cm2
  • D. 32 cm2

Câu 25: Tính:

Cạnh hình vuông.?.
Diện tích hình vuông81 cm2
Chu vi hình vuông.?.
  • A. 9 cm; 81 cm
  • B. 9 cm; 36 cm
  • C. 3 cm; 12 cm
  • D. 8 cm; 64 cm

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác